SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4được thcs Hồng Thái biên soạn gửi tới bạn đọc nội dung thí nghiệm khi sục khí SO2 vào dung dịch nước Clo, dưới đây là nội dung chi tiết phương trình phản ứng SO2 ra H2SO4. Mời các bạn tham khảo.
Bạn đang xem: SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
1. Phương trình phản ứng SO2 tác dụng nước Clo
SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
2. Điều kiện phản ứng xảy ra phản ứng SO2 Cl2
Nhiệt độ thường
Bạn đang xem: SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4
3. Hiện tượng sau phản ứng SO2 Cl2
Nước Clo từ từ mất màu vàng nhạt
4. Tính chất hóa học của SO2
Là chất khí không màu, nặng hơn không khí, mùi hắc, độc, tan và tác dụng được với nước.
SO2 là oxit axit
a) Lưu huỳnh đioxit tác dụng với nước
SO2 + H2O ⇋ H2SO3
b) Lưu huỳnh đioxit Tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối sunfit và hiđrosunfit)
SO2 + NaOH → NaHSO3
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
c) Lưu huỳnh đioxit Tác dụng với oxit bazơ → muối:
SO2 + CaO → CaSO3
SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
(do S trong SO2 có mức oxi hóa trung gian +4)
d) Lưu huỳnh đioxit là chất oxi hóa
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
e) Lưu huỳnh đioxit là chất khử
2SO2 + O2 ⇋ 2SO3 (V2O5, 4500C)
Xem thêm : Icon =)), :)), :3, :v, ^^ là gì? Khi nào nên dùng?
Cl2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
5. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Nhỏ từng giọt dung dịch SO2 vào nước Clo. Sau phản ứng thấy hiện tượng gì
A. Không có hiện tượng gì
B. Nước clo từ từ mất màu vàng nhạt
C. Dung dịch có màu vàng
D. Dung dịch sau phản ứng làm quỳ hóa xanh
Câu 2. Cho phương trình phản ứng sau SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4
Cl2 đóng vai trò gì trên phản ứng trên.
A. Môi trường
B. Chất oxi hóa
C. Chất khử
D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 3. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của lưu huỳnh đioxit là
A. oxi hóa
B. vừa oxi hóa, vừa khử
C. khử
D. Không oxi hóa khử
Xem thêm : Đơn vị khối lượng nguyên tử (AMU) là gì?
Câu 4. Cho 4,48 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 300ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối thu được?
A. 18,9 gam
B. 9,45 gam
C. 14,18 gam
D. 28,35 gam
nSO2 = 4,48/22,4 = 0,3 (mol)
nNaOH = 300*1/1000 = 0,3 (mol)
Phương trình phản ứng: 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
Theo phương trình phản ứng: nNaOH = 2nSO2 → NaOH hết, SO2 dư. Lượng muối tính theo NaOH.
nNa2SO3 = nNaOH/2 = 0,15 (mol).
=>mNa2SO3 = 0,15. 126 = 18,9 (g)
…………………………..
>> Mời các bạn tham khảo thêm một số phương trình liên quan
Trên đây thcs Hồng Thái đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, thcs Hồng Thái xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà thcs Hồng Thái tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, thcs Hồng Thái đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Giáo dục
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu