IUH: Điểm chuẩn, học phí năm 2022 mới nhất [Vừa Cập Nhật]
- Giải thích câu Đánh kẻ chạy đi không ai đánh người chạy lại
- Ý nghĩa tên Khuê? Gợi ý tên đệm, tên lót cho tên Khuê hay, đẹp
- Bước tới thành công: Chiến lược ôn tập môn Sinh giúp đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022
- Nêu cảm nhận của em về bài thơ Chiều xuân – Anh Thơ
- Lời bài hát SAO CHA KHÔNG – Phan Mạnh Quỳnh (Nhạc phim Bố Già)
Một mùa tuyển sinh nữa đã đến. Các bạn đang băn khoăn không biết có nên đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp TP HCM không? Các bạn chưa biết phương án tuyển sinh năm nay và mức học phí của trường như thế nào? Hãy cùng thcs Hồng Thái theo dõi bài viết dưới đây để biết được toàn bộ thông tin về Đại học IUH nhé.
Bạn đang xem: IUH: Điểm chuẩn, học phí năm 2022 mới nhất [Vừa Cập Nhật]
Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh (IUH) là một trong những trường hàng đầu về đào tạo công nghệ ứng dụng ở Việt Nam. Hơn 60 năm xây dựng và phát triển, trường luôn không ngừng nỗ lực nhằm duy trì và khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục Việt Nam. Vậy dưới đây là toàn bộ thông tin về tuyển sinh, học phí, điểm chuẩn IUH, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
I. Giới thiệu trường IUH
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.8940.390
- Email: [email protected]
- Website:http://www.iuh.edu.vn/http://www.hui.edu.vn/
II. Tuyển sinh IUH
1. Thời gian xét tuyển
Bạn đang xem: IUH: Điểm chuẩn, học phí năm 2022
mới nhất [Vừa Cập Nhật]
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT, trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu trên website của Trường);
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- Giấy tờ minh chứng cho diện xét tuyển thẳng (bản photocopy có công chứng);
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
b. Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường được đăng tải trên website: www.iuh.edu.vn/tuyensinh;
- 01 Bản photocopy Học bạ THPT (có công chứng);
- 01 Bản photocopy Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
c. Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo với mã tuyển sinh của Trường là IUH.
- Khai báo trên trang tuyển sinh theo địa chỉ: www.iuh.edu.vn/tuyensinh, sau đó thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển.
d. Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
- 01 Bản photocopy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- 01 Bản sao Giấy khai sinh;
- Các giấy tờ minh chứng (bản photocopy có công chứng) thí sinh được hưởng cộng điểm ưu tiên diện chính sách, điểm ưu tiên khu vực (nếu có);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng (dự kiến 10% chỉ tiêu): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT; ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); học sinh trường chuyên, lớp chuyên; học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31-7-2022.
– Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20 điểm (dự kiến 30% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (dự kiến 50% chỉ tiêu).
– Phương thức 4: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 (dự kiến 10% chỉ tiêu).
5.2. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
III. Học phí IUH
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy như sau:
- Khối kinh tế 20.423.000 đồng.
- Khối công nghệ 22.334.000 đồng.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm không quá 10%.
IV. Điểm chuẩn IUH qua các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Hệ đào tạo đại trà
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành Công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19,50 |
24,50 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
17,50 |
23 |
17 |
21,00 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
17,50 |
23 |
21 |
24,25 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
19,50 |
26 |
22,50 |
23,50 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19,50 |
25,75 |
22,50 |
24,00 |
24,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
17,50 |
24,50 |
20,50 |
22,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
21,50 |
27 |
23 |
25,50 |
25,50 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
22 |
17 |
19,00 |
20,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
17 |
24 |
18 |
21,00 |
23,00 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
24,50 |
18 |
20,25 |
20,25 |
Thiết kế thời trang |
17,25 |
23 |
19 |
22,50 |
23,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: – Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu và chuyên ngành quản lý đô thị thông minh và bền vững |
19,50 |
25 |
23 |
25,25 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
20 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ thực phẩm |
18,50 |
27 |
21 |
23,00 |
24,00 |
Dinh dưỡng và Khoa học Thực phẩm |
17 |
22,25 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn Thực phẩm |
17 |
22 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
24,75 |
18 |
21,00 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,52 |
20,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Khoa học môi trường |
|||||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán – Kiểm toán |
19 |
25 |
21,50 |
25,00 23,75 |
25,00 23,00 |
Ngành Tài chính – ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
18,50 |
25,50 |
22,50 |
25,50 |
25,50 |
Marketing |
19,50 |
26 |
24,50 |
26,00 |
26,00 |
Quản trị kinh doanh |
19,50 |
26 |
22,75 |
25,50 |
26,00 |
Quản trị khách sạn |
20 |
26,50 |
|||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm các chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Quản trị khách sạn – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
20 |
26,50 |
22 |
24,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
20,50 |
27,25 |
23,50 |
25,50 |
27,00 |
Thương mại điện tử |
19,50 |
26 |
22,50 |
25,00 |
24,00 |
Luật kinh tế |
21 |
26,75 |
23,25 |
26,00 |
26,00 |
Luật quốc tế |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,25 |
24,00 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
25,25 |
20,50 |
24,50 |
24,50 |
Quản lý đất đai |
17 |
19,50 |
17 |
18,50 |
20,00 |
Bảo hộ lao động |
21,50 |
19,50 |
|||
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
20,50 |
23,50 |
24,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
21,50 |
24,50 |
24,50 |
||
IoT và trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
17 |
20,50 |
22,00 |
||
Khoa học dữ liệu |
23 |
||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
17 |
18,50 |
20 |
||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
18,50 |
20,00 |
|||
Kỹ thuật hóa phân tích |
18,50 |
21 |
II. Hệ đào tạo chất lượng cao
Nhóm ngành/ ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Nhóm ngành công nghệ Điện: – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16,50 |
– |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
– |
21 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
16 |
20 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
17,50 |
23 |
18 |
20,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
21 |
18 |
19,50 |
22,00 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
20 |
18 |
18,00 |
22,00 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
17,50 |
23,50 |
19 |
23,25 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
22,25 |
17 |
17,50 |
22,00 |
Công nghệ sinh học |
17 |
19,50 |
17 |
17,50 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
17 |
19,50 |
19 |
||
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán: – Kế toán – Kiểm toán |
16,50 |
24 |
19 |
23,00 21,75 |
21,00 21,00 |
Ngành Tài chính – ngân hàng: – Tài chính ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
16,50 |
22 |
19 |
23,50 |
22,00 |
Marketing |
17 |
23 |
19 |
24,50 |
22,00 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
23 |
19 |
23,75 |
22,00 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
25 |
19 |
24,00 |
22,00 |
Công nghệ điện, điện tử Gồm 2 chuyên ngành: – Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử – Năng lượng tái tạo |
18 |
19,50 |
21,50 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
18 |
21,00 |
22,00 |
||
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,50 |
21,00 |
|||
Luật kinh tế |
23,25 |
22,00 |
|||
Luật quốc tế |
20,00 |
21,00 |
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu