Giải bài 75, 76, 77, 78, 79 trang 33 SGK toán 8 tập 1
- [Giới Thiệu] 3 bộ sách giáo khoa lớp 2 mới năm học 2021 – 2022
- 99+ Hình nền Tokyo Revenger cho điện thoại đẹp nhất
- Em hãy lập hồ sơ thông tin về di sản văn hoá thế giới Hoàng thành Thăng Long. Hãy nêu suy nghĩ của em về giá trị của di tích đối với cuộc sống xã hội Việt Nam hôm nay và mai sau. | SBT Sử 10 Chân trời sáng tạo
- Cảm nhận về tình cảm cha con trong truyện ngắn Chiếc lược ngà (Nguyễn Quang Sáng)
- Nghị luận về câu nói Sống là cho đâu chỉ nhận riêng mình
Giải bài tập trang 33 Ôn tập chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức sgk toán 8 tập 1. Câu 75: Làm tính nhân:…
Bài 75 trang 33 sgk toán 8 tập 1
Bạn đang xem: Giải bài 75, 76, 77, 78, 79 trang 33 SGK toán 8 tập 1
Làm tính nhân:
a) \(5{x^2}.\left( {3{x^2} – 7x + 2} \right);\)
Bạn đang xem: Giải bài 75, 76, 77, 78, 79 trang 33 SGK toán 8 tập 1
b) \({2 \over 3}xy.\left( {2{x^2}y – 3xy + {y^2}} \right)\)
Giải
a) \(5{x^2}.\left( {3{x^2} – 7x + 2} \right)\)
\(= 5{x^2}.3{x^2} – 5{x^2}.7x + 5{x^2}.2\)
\(= 15{x^4} – 35{x^3} + 10{x^2}\)
b) \({2 \over 3}xy.\left( {2{x^2}y – 3xy + {y^2}} \right)\)
\(= {2 \over 3}xy.2{x^2}y – {2 \over 3}xy.3xy + {2 \over 3}xy.{y^2}\)
\(= {4 \over 3}{x^3}{y^2} – 2{x^2}{y^2} + {2 \over 3}x{y^3}\)
Bài 76 trang 33 sgk toán 8 tập 1
a) \(\left( {2{x^2} – 3x} \right)\left( {5{x^2} – 2x + 1} \right)\)
b) \(\left( {x – 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\) .
Giải
a) \(\left( {2{x^2} – 3x} \right)\left( {5{x^2} – 2x + 1} \right)\)
= \(2{x^2}.5{x^2} – 2{x^2}.2x + 2{x^2}.1 – 3x.5{x^2} \)
\(+(- 3x).(-2x) – 3x\)
= \(10{x^4} – 4{x^3} + 2{x^2} – 15{x^3} + 6{x^2} – 3x\)
= \(10{x^4} – 19{x^3} + 8{x^2} – 3x\)
b) \(\left( {x – 2y} \right)\left( {3xy + 5{y^2} + x} \right)\)
= \( x.3xy + x.5{y^2} + x.x – 2y.3xy – 2y.5{y^2} – 2y.x\)
= \(3{x^2}y + 5x{y^2} + {x^2} – 6x{y^2} – 10{y^3} – 2xy\)
= \(3{x^2}y – x{y^2} – 2xy + {x^2} – 10{y^3}\)
Xem thêm : Bùa Khmer là gì? Dấu hiện nhận biết bị yểm bùa Khmer?
Bài 77 trang 33 sgk toán 8 tập 1
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
a) \(M = {x^2} + 4{y^2} – 4xy\) tại \(x = 18\) và \(y = 4\)
b) \(N = 8{x^3} – 12{x^2}y + 6x{y^2} – {y^3}\) tại \(x = 6\) và \(y =- 8\).
Hướng dẫn làm bài:
a) \(M = {x^2} + 4{y^2} – 4xy\)
\(= {x^2} – 2.x.2y + {\left( {2y} \right)^2}\)
\(= {\left( {x – 2y} \right)^2}\)
Thay \(x = 18, y = 4\) ta được \(M = {\left( {18 – 2.4} \right)^2} = {\left( {10} \right)^2} = 100\)
b) \(N = 8{x^3} – 12{x^2}y + 6x{y^2} – {y^3}\)
\(= {\left( {2x} \right)^3} – 3{\left( {2x} \right)^2}y + 3.2x{y^2} – {y^3}\)
\(= {\left( {2x – y} \right)^3}\)
Thay \(x = 6, y = – 8\) ta được \(N = {\left( {2.6 – \left( { – 8} \right)} \right)^3} = {20^3} = 8000\)
Bài 78 trang 33 sgk toán 8 tập 1
Rút gọn các biểu thức sau :
a) \(\left( {x + 2} \right)\left( {x – 2} \right) – \left( {x – 3} \right)\left( {x + 1} \right)\) ;
b) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {3x – 1} \right)^2} + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {3x – 1} \right)\) .
Giải
a) \(\left( {x + 2} \right)\left( {x – 2} \right) – \left( {x – 3} \right)\left( {x + 1} \right) \)
=\( {x^2} – {2^2} – \left( {{x^2} + x – 3x – 3} \right)\)
=\({x^2} – 4 – {x^2} – x + 3x + 3\)
=\(2x-1\) ;
b) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {3x – 1} \right)^2} + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {3x – 1} \right)\)
=\({\left( {2x + 1} \right)^2} + 2.\left( {2x + 1} \right)\left( {3x – 1} \right) + {\left( {3x – 1} \right)^2}\)
=\({\left[ {\left( {2x + 1} \right) + \left( {3x – 1} \right)} \right]^2}\)
= \({\left( {2x + 1 + 3x – 1} \right)^2}\)
=\({\left( {5x} \right)^2} = 25{x^2}\)
Bài 79 trang 33 sgk toán 8 tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) \({x^2} – 4 + {\left( {x – 2} \right)^2}\) ;
b) \({x^3} – 2{x^2} + x – x{y^2}\) ;
c) \({x^3} – 4{x^2} – 12x + 27\).
Hướng dẫn làm bài:
a) \({x^2} – 4 + {\left( {x – 2} \right)^2}\)
= \(\left( {{x^2} – {2^2}} \right) + {\left( {x – 2} \right)^2}\)
=\(\left( {x – 2} \right)\left( {x + 2} \right) + {\left( {x – 2} \right)^2}\)
=\(\left( {x – 2} \right)\left[ {\left( {x + 2} \right) + \left( {x – 2} \right)} \right]\)
=\(\left( {x – 2} \right)\left( {x + 2 + x – 2} \right)\)
=\(\left( {x – 2} \right)\left( {2x} \right)\)
=\(2x\left( {x – 2} \right)\)
b) \({x^3} – 2{x^2} + x – x{y^2}\)
=\(x\left( {{x^2} – 2x + 1 – {y^2}} \right)\)
=\(x\left[ {{{\left( {x – 1} \right)}^2} – {y^2}} \right]\)
=\(x\left( {x – 1 – y} \right)\left( {x – 1 + y} \right)\)
c) \({x^3} – 4{x^2} – 12x + 27\)
= \(\left( {{x^3} + 27} \right) – \left( {4{x^2} + 12x} \right)\)
=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} – 3x + 9} \right) – 4x\left( {x + 3} \right)\)
=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} – 3x + 9 – 4x} \right)\)
=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} – 7x + 9} \right)\)
Trường thcs Hồng Thái
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Giải bài tập
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu