Dây nhựa bằng tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là phương pháp học khá hiệu quả và rất dễ nhớ. Bạn đã biết tên gọi các loại giấy, bao bì, nhãn mác trong tiếng Trung, Anh, Nhật là gì chưa? Cùng học ngay nhóm từ vựng chủ đề rất thân thuộc và cần thiết này nhé.
- Lời bài hát Răng Khôn – Phí Phương Anh
- Bài tham luận về công tác phát triển Đảng trong trường học (3 mẫu) Tham luận công tác xây dựng và phát triển Đảng hay nhất
- Viết đoạn văn tiếng Anh về bất lợi sống ở thành phố
- Cảm nhận những thay đổi của nhân vật người vợ nhặt từ khi theo Tràng về nhà
- Hướng dẫn dự thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai trực tuyến
Dây nhựa bằng tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật
Dây nhựa có nhiều tên. Còn được gọi là dây niêm phong, dây la nhựa, dây buộc nhựa… trong nước, dây buộc nhựa được sử dụng phổ biến với nhiều ngành nghề. ở nước ngoài, độ bao phủ của sản phẩm cũng cao. thể hiện bởi vì nó có nhiều định nghĩa trong các ngôn ngữ khác nhau. ví dụ:
Bạn đang xem: Dây nhựa bằng tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật
+ câu chuyện ngắn trong tiếng Anh là gì? dây buộc cáp nhựa tiếng anh là một dây buộc cáp nylon. Chỉ cần một cái tên là chúng ta có thể biết được sản phẩm, chức năng cũng như chất liệu sản xuất. đây được định nghĩa là một loại dây bện bằng nylon tổng hợp, thường gọi là pa nylon 66. với chức năng buộc và buộc tương tự như dây thun, dây thun. nhưng chúng tôi sẽ phân tích để bạn có thể thấy rằng áo ngực nhựa tốt hơn nhiều
+ dây nhựa tiếng Nhật là gì?. Người Nhật cũng có tên riêng cho sản phẩm phổ biến này. イ ン シ ュ ロ ッ ク là tiếng Nhật có nghĩa là dây thừng hoặc dây thừng. Nếu có dịp sang Nhật, bạn có thể hỏi người dân Nhật Bản về sản phẩm này. Tôi chắc rằng mọi người đều biết chúng vì chúng cực kỳ nổi tiếng.
+ chuỗi tiếng Trung là gì? Người Trung Quốc cũng có nhiều cách gọi người Việt chúng ta. nó không đơn giản như bạn hoặc Nhật Bản. nếu bạn muốn nói về cái thắt lưng, bạn nên nói 结束 带 (phát âm là jiéshù dài). nếu bạn muốn nhắc đến dây, bạn nên gọi nó là 束 线 带 (phát âm là shù xiàn dài). vô cùng phong phú và đa dạng. cho thấy họ sử dụng dây buộc nhựa rất nhiều trong công việc hàng ngày.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Giấy, Bao bì, Nhãn mác
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
---|---|---|---|
1 |
Bao bì dầu ăn |
食用油包装 |
shíyòng yóu bāozhuāng |
2 |
Bao bì đồ uống |
饮料包装 |
yǐnliào bāozhuāng |
3 |
Bao bì mỹ phẩm |
化妆品包装 |
huàzhuāngpǐn bāozhuāng |
4 |
Bao bì rượu |
酒类包装 |
jiǔ lèi bāozhuāng |
5 |
Bao bì thuốc lá |
香烟包装 |
xiāngyān bāozhuāng |
6 |
Bao bì thực phẩm |
食品包装 |
shípǐn bāozhuāng |
7 |
Bao bì thực phẩm chức năng |
保健品包装 |
bǎojiàn pǐn bāozhuāng |
8 |
Bao bì trà |
茶叶包装 |
cháyè bāozhuāng |
9 |
Băng dính |
胶带 |
jiāodài |
10 |
Băng dính công nghiệp |
工业胶带 |
gōngyè jiāodài |
11 |
Băng dính điện |
电工胶带 |
diàngōng jiāodài |
12 |
Băng dính đóng gói |
包装胶带 |
bāozhuāng jiāodài |
13 |
Băng dính hai mặt |
双面胶带 |
shuāng miàn jiāodài |
14 |
Băng dính văn phòng phẩm |
文具胶带 |
wénjù jiāodài |
15 |
Băng keo note |
警示胶带 |
jǐngshì jiāodài |
16 |
Biển Epoxy |
滴胶 |
dī jiāo |
17 |
Biển khắc |
铭牌 |
míngpái |
18 |
Bồn gỗ, tre |
竹、木桶 |
zhú, mù tǒng |
19 |
Các loại dây buộc khác |
其他绳索、扎带 |
qítā shéngsuǒ, zhā dài |
20 |
Các loại khay khác |
其他托盘 |
qítā tuōpán |
21 |
Các loại nhãn, biển hiệu khác |
其他标签、标牌 |
qítā biāoqiān, biāopái |
23 |
Chai mỹ phẩm |
化妆品瓶 |
huàzhuāngpǐn píng |
24 |
Dây buộc |
捆绑带 |
kǔnbǎng dài |
25 |
Dây đóng gói |
打包带 |
dǎbāo dài |
26 |
Dây hành lý |
行李绳 |
xínglǐ shéng |
27 |
Dây rút |
束线带 |
shù xiàn dài |
28 |
Dây thắt |
结束带 |
jiéshù dài |
29 |
Dây thừng buộc |
捆扎绳 |
kǔnzā shéng |
30 |
Dây thừng, dây buộc |
绳索、扎带 |
shéngsuǒ, zhā dài |
31 |
Hộp gỗ, tre |
竹、木盒 |
zhú, mù hé |
32 |
Hộp mỹ phẩm |
化妆品盒 |
huàzhuāngpǐn hé |
33 |
Khay |
托盘 |
tuōpán |
34 |
Khay giấy |
纸托盘 |
zhǐ tuōpán |
35 |
Khay kim loại |
金属托盘 |
jīn zhǔ tuōpán |
36 |
Khay nhựa |
塑料托盘 |
Xem thêm : Kết bài mở rộng là gì? Cách viết kết bài mở rộng dễ hiểu nhất sùliào tuōpán |
37 |
Khay nhựa |
塑胶托盘 |
sùjiāo tuōpán |
38 |
Lót nệm |
胶垫 |
jiāo diàn |
39 |
Móc treo |
挂钩 |
guàgōu |
40 |
Nắp kim loại |
金属盖 |
jīnshǔ gài |
41 |
Nắp nhựa |
塑料盖 |
sùliào gài |
42 |
Nút gỗ |
木塞 |
mù sāi |
43 |
Nút thắt |
打包扣 |
dǎbāo kòu |
44 |
Nhãn giấy các loại |
纸类标签 |
zhǐ lèi biāoqiān |
45 |
Nhãn hiệu, biển hiệu |
标签、标牌 |
biāoqiān, biāopái |
46 |
Nhãn nhựa |
塑料、塑胶标签 |
sùliào, sùjiāo biāoqiān |
47 |
Nhãn sticker |
不干胶标签 |
bù gān jiāo biāoqiān |
48 |
Pallet gỗ |
木托盘 |
mù tuōpán |
50 |
Tay cầm |
提手 |
tí shǒu |
51 |
Tấm lót bọt khí |
气泡垫 |
qìpào diàn |
52 |
Túi mỹ phẩm |
化妆品袋 |
huàzhuāngpǐn dài |
53 |
Tuýp mỹ phẩm |
化妆品软管 |
huàzhuāngpǐn ruǎn guǎn |
54 |
Thùng gỗ, tre |
竹、木箱 |
zhú, mù xiāng |
55 |
Vật liệu đóng gói mỹ phẩm |
化妆品包材 |
Huàzhuāngpǐn bāo cái |
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu