Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 2
Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 2 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.
Đề số 1
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) Đặt tính rồi tính : 47-20
b) Đặt tính rồi tính : 89-5
2. Nối phép tính với kết quả đúng ( theo mẫu ) :
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
-
75
-
42
-
15
-
48
b) Hiệu của hai số 56 và 2 là :
-
58
-
76
-
54
-
36
Phần 2 – Tự luận
4. Đàn gà có 12 con gà trống và 13 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
5. Lớp 2A có 35 bạn trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ?
Bài giải
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
6. Tính :
a) 1+2+3 =………….
=………….
b) 10+20+30 =…………
=…………
c) 12+13+14 =……….
=……….
d) 21+31+41 =………
=………
7. Tính:
a) 9-5-2 =………
=………
b) 90-50-20 =………
=……….
c) 39-25-12 = …….
=………
d) 95-52-21 =……..
=………
8. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng :
40 |
|
30 |
|
20 |
|
10 |
= |
80 |
40 |
|
30 |
|
20 |
|
10 |
= |
100 |
Đề số 2
Phần 1: Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ; sai ghi S :
a) Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không ?
Có ….. Không …..
b) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không ?
Không ….. Có ……
c) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ không ?
Có ….. Không…..
d) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không ?
Không …… Có ……
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
32cm + 1dm = ?
-
33 dm
-
33 cm
-
42 cm
-
42 dm
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
54cm – 3dm = ?
-
24 dm
-
24 cm
-
51 dm
-
51cm
4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) Đặt tính rồi tính : 47-20
Đặt tính rồi tính : 89-5
Phần 2. Tự luận
5. Viết số rồi tính :
a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23: …………………………………
b) Tính hiệu của hai số đó: ……………………………………………….
c) Tính tổng của hai số đó: ………………………………………………
d) Tính tổng của ba số liền sau số đó: …………………………………………
6. Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Xem thêm : Quy trình dạy học môn Tiếng Việt 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
7. Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo.Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….
8. Mẹ mua về một sô quả trứng. Sau khi mẹ dùng 3 quả trứng thì còn lại 12 quả trứng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đề số 3
Bài 1:
a) Liền trước số 100 là … c) Liền sau số 78 là …
b) Liền sau số 39 là … d) Liền trước số 41 là …
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
16 + 3 90 – 70 5 + 23 6 + 4 2 + 9 57 – 51 38 – 8
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Tính:
24 cm – 13 cm = … 14 cm + 35 cm = … 50 + 10 + 10 = …
44 cm – 2 cm = … 9 cm + 50 cm = … 16 – 0 + 3 = …
Bài 4: Dũng có 68 viên bi. Hùng cho Dũng 20 viên bi. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu viên bi?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………….
Bài 5: Lan có 47 que tính, Lan cho Mai 21 que tính. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu que tính?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp:
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4 cm?
Đáp án đề số 1
1.
a) Có. Đ Ví dụ: 5 + 0 = 5 b) Có. Đ Ví dụ: 5 – 0 = 5
c) Có. Đ Ví dụ : 8 – 4 = 4 d) Có. Đ Ví dụ: 3 – 3 = 0
2. C 42 cm;
3. B 24cm
4.
a) Đ, S, b) S, Đ
5.
a) Số liền sau của 23 là 24
Số liền trước của 23 là 22.
b) 24 – 22 = 2 c) 24 + 22 = 46
d) 24 + 25 + 26 = 75
6. Hiệu hai số là: 58 – 23 = 35
7.
Đổi: 2 chục = 20, 3 chục = 30
Cả hai buổi cửa hàng bán được số hộp kẹo là:
20 + 30 = 50 (hộp)
Đáp số: 50 hộp
8.
Mẹ đã mua số quả trứng là:
12 + 3 = 15 (quả)
Đáp số: 15 quả
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Lớp 1-2-3