Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26
Tổng hợp các đề tham khảo Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 26 hay nhất. Seri phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 với đầy đủ các môn học giúp cho các thầy cô giáo và phụ huynh có nhiều lựa chọn đề bài ôn tập cho các con.
- Dàn ý bài văn tả cô giáo lớp 2
- Quy trình dạy học môn Tiếng Việt 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
- Viết đoạn văn nói về một nhân vật em yêu thích trong những câu chuyện em đã đọc, đã nghe và cho biết vì sao em yêu thích nhân vật đó
- Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 1: Chào năm học mới
- Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 10: Ôn tập cuối học kì I
Đề số 1
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm :
1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó :
2. Nối hình vẽ đã tô màu 1/5 hình đó với
3. Vẽ thêm kim phút vào mỗi đồng hồ ứng với đồng hồ điện tử :
Phần 2 – Tự Luận :
4. Viết số thích hợp vào ô trống :
Thừa số |
3 |
|
4 |
3 |
5 |
|
|
5 |
|
4 |
Thừa số |
4 |
3 |
|
5 |
|
3 |
5 |
|
4 |
|
Tích |
|
12 |
12 |
|
15 |
15 |
45 |
30 |
20 |
20 |
5. Lớp 2B có 35 học sinh xếp đều thành 5 hàng . Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Xem thêm : Hướng dẫn cách tính độ dài đường gấp khúc lớp 3
…………………………………………………….
Xem thêm : Hướng dẫn cách tính độ dài đường gấp khúc lớp 3
…………………………………………………….
Xem thêm : Hướng dẫn cách tính độ dài đường gấp khúc lớp 3
…………………………………………………….
6. Lớp 2C có 35 học sinh xếp thành các hàng , mỗi hàng có 5 học sinh . Hỏi lớp 2C xếp thành bao nhiêu hàng?
Bài giải
Xem thêm : Hướng dẫn cách tính độ dài đường gấp khúc lớp 3
…………………………………………………….
Xem thêm : Hướng dẫn cách tính độ dài đường gấp khúc lớp 3
…………………………………………………….
Xem thêm : Hướng dẫn cách tính độ dài đường gấp khúc lớp 3
…………………………………………………….
7. Tính :
a) 5 x 4 : 2 =… = … c) 15 : 3 x 4 = … = …
b) 4 x 5 : 2 = … = … d) 30 : 5 : 2 = … = …
8. Tính :
a) 5 x 7 + 9 = … = … b) 4 x 9 – 8 = … = …
Đề số 2
Phần 1 . Bài tập trắc nghiệm :
1. Nối (theo mẫu) Tìm x :
2. Tô màu vào số ô vuông ở mỗi hình :
3. Đúng ghi Đ , sai ghi S :
Bác Xuân đến nhà máy lúc 7 giờ rưỡi . Bác Thu đến nhà máy lúc 7 giờ 15 phút . Hỏi ai đến nhà máy sơm hơn ?
a) Bác Xuân …
b) Bác Thu …
Phần 2 . – Tự Luận :
4. Tìm x :
a) x x 5 = 21 + 19 b) 5 x x = 100 – 65
……………. …………….
……………. …………….
……………. …………….
5. Số ?
6. Tính :
7. Điền số bé hơn 10 vào ô trống :
|
x |
|
= |
24 |
|
x |
|
= |
24 |
Đề số 3
Bài 1: Cô giáo có một số quyển vở thưởng cho5 học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được 4 quyển vở. Hỏi cô giáo có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2: Có một số con thỏ nhốt vào 8 chuồng, mỗi chuồng 4 con thỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ?
Tóm tắt
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh là 13cm, 17cm và 25cm.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………..
Bài 4: Tính chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh là 7dm, 8dm, 9dm và 11dm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………….
Bài 5: Tìm x:
X x 4 = 28 X : 5 = 5 5 x X = 35 X – 5 = 5 5 – X = 5 2 + X = 5 + 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………..
Bài 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Xem thêm : Giải Tiếng Việt lớp 3 Bài 4: Mái ấm gia đình
…………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án đề số 1
5. 35 : 5 = 7 ( học sinh )
6. 35 : 5 = 7 ( hàng )
7. a) 5 x 4 : 2 = 20 : 2 b) 4 x 5 : 2 = 20 : 2
= 10 = 10
b) 15 : 3 x 4 = 5 x 4 d) 30 : 5 : 2 = 6 : 2
= 20 = 3
Đáp án đề số 2
3. a) S b) Đ
5.
6.
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Lớp 1-2-3