Giải SBT bài 2: Quy trình trồng trọt | SBT công nghệ 7 cánh diều
- Tại sao người Nhật nói “Itadakimasu” trước bữa ăn
- Một người đứng trên mép hòn đảo cách vách núi phía trước 3 000 m, giữa vách núi và hòn đảo có một chiếc tàu thuỷ neo đậu (Hình 14.2). Khi tàu hú còi, người này nghe thấy hai tiếng còi cách nhau 4 s. Xác định khoảng cách từ tàu tới đảo. Biết tốc độ truyền
- Năm 1992 là năm con gì? Sinh năm 1992 là mệnh gì? Tuổi gì?
- Phân tích bài thơ Viếng lăng Bác của Viễn Phương
- Ý nghĩa tên Băng & cách đặt tên hay cho tên Băng vừa SANG vừa CHẤT
Câu 14. Nhược điểm của biện pháp hoá học trong phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng là gì?
Bạn đang xem: Giải SBT bài 2: Quy trình trồng trọt | SBT công nghệ 7 cánh diều
A. Khó thực hiện, chi phí cao. \
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức và chi phí.
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch.
Câu 15. Hãy xác định hướng ưu tiên đúng khi sử dụng các biện pháp phỏng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
A. Biện pháp canh tác — Biện pháp sinh học → Biện pháp vật lí, cơ giới – Biện pháp hoá học.
B. Biện pháp sinh học → Biện pháp canh tác — Biện pháp vật lí, cơ giới – biện pháp hoá học.
C. Biện pháp canh tác — Biện pháp vật lí, cơ giới — Biện pháp sinh học – Biện pháp hoá học.
D. Biện pháp hoá học — Biện pháp canh tác — Biện pháp vật lí, cơ giới – Biện pháp sinh học.
Câu 16. Hãy khoanh vào những đáp án đúng.
Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?
A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.
B. Nhanh gọn.
C. Cẩn thận.
D. Thu hoạch ngay sau cơn mưa.
Câu 17. Các loại cây trồng như cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
C. Đào.
B. Cắt.
D. Nhổ.
Câu 18. Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
B. Cắt.
C. Đào.
D. Nhổ.
Câu 19. Để trồng 1 000 m lúa cần: 3 kg giống, 1 tấn phân chuồng, 21 kg đạm urê, 30 kg super lân, 15 kg phân kali clorua và 1 gói thuốc trừ sâu sinh học. Hãy tính toán chi phí cần cho vụ trồng lúa này theo bảng sau.
TT |
Vật tư, dụng cụ |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Lúa giống |
|
kg |
22.000 |
|
2 |
Phân chuồng |
|
kg |
500 |
|
3 |
Đạm urê |
|
kg |
10.000 |
|
4 |
Super lân |
|
kg |
9.000 |
|
5 |
Kali clorua |
|
kg |
13.000 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu sinh học |
|
gói |
45.000 |
|
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu