Giải SBT bài 2: Quy trình trồng trọt | SBT công nghệ 7 cánh diều
- Top 101+ ảnh nữ đeo kính đẹp, Hình gái xinh đeo kính cận
- Mẫu bản nhận xét đánh giá kết quả tập sự (4 mẫu) Bản báo cáo nhận xét của người hướng dẫn tập sự
- Một công ty xây dựng dự định giao cho một nhóm gồm 48 công nhân thực hiện một công việc trong vòng 12 ngày | SBT Toán 7 Cánh diều
- Phân tích bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh
- Phân tích khổ 2 bài Tràng Giang của Huy Cận
Câu 14. Nhược điểm của biện pháp hoá học trong phòng và trừ sâu, bệnh hại cây trồng là gì?
Bạn đang xem: Giải SBT bài 2: Quy trình trồng trọt | SBT công nghệ 7 cánh diều
A. Khó thực hiện, chi phí cao. \
B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái.
C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức và chi phí.
D. Ít tác dụng khi sâu, bệnh đã phát triển thành dịch.
Câu 15. Hãy xác định hướng ưu tiên đúng khi sử dụng các biện pháp phỏng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
A. Biện pháp canh tác — Biện pháp sinh học → Biện pháp vật lí, cơ giới – Biện pháp hoá học.
B. Biện pháp sinh học → Biện pháp canh tác — Biện pháp vật lí, cơ giới – biện pháp hoá học.
C. Biện pháp canh tác — Biện pháp vật lí, cơ giới — Biện pháp sinh học – Biện pháp hoá học.
D. Biện pháp hoá học — Biện pháp canh tác — Biện pháp vật lí, cơ giới – Biện pháp sinh học.
Câu 16. Hãy khoanh vào những đáp án đúng.
Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào?
A. Thu hoạch lúc đúng độ chín.
B. Nhanh gọn.
C. Cẩn thận.
D. Thu hoạch ngay sau cơn mưa.
Câu 17. Các loại cây trồng như cà rốt, sắn (khoai mì), lạc (đậu phộng) được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
C. Đào.
B. Cắt.
D. Nhổ.
Câu 18. Các loại cây trồng như lúa, hoa, súp lơ được thu hoạch bằng phương pháp nào?
A. Hái.
B. Cắt.
C. Đào.
D. Nhổ.
Câu 19. Để trồng 1 000 m lúa cần: 3 kg giống, 1 tấn phân chuồng, 21 kg đạm urê, 30 kg super lân, 15 kg phân kali clorua và 1 gói thuốc trừ sâu sinh học. Hãy tính toán chi phí cần cho vụ trồng lúa này theo bảng sau.
TT |
Vật tư, dụng cụ |
Số lượng |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
Lúa giống |
|
kg |
22.000 |
|
2 |
Phân chuồng |
|
kg |
500 |
|
3 |
Đạm urê |
|
kg |
10.000 |
|
4 |
Super lân |
|
kg |
9.000 |
|
5 |
Kali clorua |
|
kg |
13.000 |
|
6 |
Thuốc trừ sâu sinh học |
|
gói |
45.000 |
|
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu