Áo Ba Lỗ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Nếu bạn là một tín đồ thời trang thì chắc chắn sẽ không thể bỏ qua bài viết này của chúng mình về thuật ngữ “áo ba lỗ” trong chủ đề về trang phục, quần áo. Vậy “áo ba lỗ” trong tiếng anh là gì? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Study tiếng anh để biết thêm thông tin về tên gọi, định nghĩa cũng như ví dụ của từ vựng này trong tiếng anh.
Có thể bạn quan tâm
- Phân tích cơ sở lý luận của quan điểm toàn diện
- 99+ Hình nền hot trend 2021 full hd đẹp nhất full hd
- Pa-xtơ là ai? Louis Pasteur là ai?
- Trong tự nhiên, hợp chất X tồn tại ở dạng quặng có công thức ABY2. X được khai thác và sử đụng nhiều trong luyện kim hoặc sân xuất acid. Trong phân tử X, nguyên tử của hai nguyên tô A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 4s, các ion $A^{2+}$, $B^{2+} có số | SBT Hoá học 10 Kết nối tri thức
- Giải câu 2 bài ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số | sgk Toán lớp 5
1.Áo ba lỗ trong tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, Áo ba lỗ được gọi là Tank Top
Bạn đang xem: Áo Ba Lỗ trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Áo ba lỗ nam
Tank top là tên gọi được bắt nguồn từ Mỹ và Canada, nó được gọi để chỉ loại trang phục là những chiếc áo thun không tay,thân ngắn hoặc dài,khoét nách thường sử dụng trong mùa hè, mùa thu..Áo ba lỗ được sử dụng cho cả nam và nữ. Sự sáng tạo của các nhà thiết kế cũng góp phần giúp trang phục này trở thành một xu hướng thời trang mới.
Ví dụ:
- A quick shower later, he joined me in the garden once more in a tank top and jeans.
- Sau đó tắm nhanh, anh ấy cùng tôi vào vườn một lần nữa trong chiếc áo ba lỗ và quần jean.
- My mate, Jame, stood in heavy boots, running pants, and a tank top.
- Người bạn đời của tôi, Jame, đi ủng nặng, quần dài và áo ba lỗ.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như tiếng việt của cụm từ Tank Top (áo ba lỗ).
Tank top: Áo ba lỗ
Từ loại: Danh từ
Phát âm: Tanktop phát âm theo anh anh /ˈtæŋk ˌtɒp/
theo anh mỹ /ˈtæŋk ˌtɑːp/
Tham khảo ý nghĩa từ vựng qua hai định nghĩa anh việt dưới đây
Tank top (Danh từ)
Nghĩa tiếng anh: Tank top a piece of clothing that covers the upper part of the body but not the arms, and usually has a U-shaped opening at the neck
Nghĩa tiếng việt: Tank top là loại quần áo che phần trên của cơ thể nhưng không che được cánh tay và thường có lỗ hình chữ U ở cổ.
Ví dụ:
- We decide will still wear the same color and length, but her bridesmaids will be able to choose details such as whether she wants sleeveless, short sleeve, or tank top styles.
- Chúng tôi quyết định sẽ vẫn mặc cùng màu sắc và độ dài, nhưng phù dâu của cô ấy sẽ có thể chọn các chi tiết như cô ấy muốn kiểu áo không tay, tay ngắn hay áo tank top.
- I think you should pair your women’s mesh tank top with a pair of running shorts or a pair of athletic shorts and you’re ready to work out in style.
- Tôi nghĩ rằng bạn nên kết hợp áo ba lỗ nữ lưới với một chiếc quần short chạy bộ hoặc một chiếc quần đùi thể thao và bạn đã sẵn sàng để tập luyện thật phong cách.
3.Ví dụ anh việt
Tham khảo một số ví dụ về cách dùng của Tank top (áo ba lỗ) trong tiếng anh qua các ví dụ cụ thể dưới đây nhé.
Ví dụ:
- Well, if you really want to wear this type of tank top for just lounging around, make sure to wear a convertible or Bozip bra underneath so that the straps don’t stick out in an obvious way.
- Chà, nếu bạn thực sự muốn mặc kiểu áo ba lỗ này chỉ để dạo chơi, hãy nhớ mặc áo ngực có kín hoặc áo ngực Bozip bên dưới để dây áo không lộ ra ngoài một cách lộ liễu.
- She looks so great with everything from shorts to long or short skirts, and dresses you look up more efficiently than a basic T-shirt or tank top would.
- Cô ấy trông thật tuyệt với mọi thứ, từ quần short đến váy dài hoặc ngắn, và những chiếc váy bạn diện sẽ hiệu quả hơn một chiếc áo phông hay áo ba lỗ cơ bản.
- Whether you choose classic dark green shorts, faded, frayed, or stretchy, they can be dressed up with a feminine blouse, or make the perfect casual statement with a tank top or t-shirt.
- Cho dù bạn chọn quần short màu xanh lá đậm cổ điển, bạc màu, sờn hay co giãn, chúng có thể được phối với áo blouse nữ tính hoặc tạo nên phong cách giản dị hoàn hảo với áo ba lỗ hoặc áo thun.
- Short jeans are available in collect blends that offer additional stretch and better fit, and can be worn with a halter or tank top if you want to make a casual statement.
- Quần jean ngắn có sẵn trong bộ sưu tập pha trộn cung cấp thêm độ co giãn và vừa vặn hơn, và có thể được mặc với áo dây hoặc áo ba lỗ nếu bạn muốn tạo một phong cách giản dị.
- A black sweater or tank top paired with a pink and white pleated cheerleader skirt takes on the look of a real cheerleader when you add knee high boots or white knee high socks.
- Một chiếc áo len hoặc áo ba lỗ màu đen kết hợp với chân váy cổ động xếp ly màu hồng và trắng sẽ tạo nên vẻ ngoài của một cổ động viên thực thụ khi bạn thêm đôi bốt cao đến đầu gối hoặc tất cao đến đầu gối màu trắng.
Áo ba lỗ nữ
4.Một số từ vựng cụm tiếng anh liên quan
Xem thêm : Hình chữ nhật là gì? Công thức tính Chu vi và Diện tích Hình chữ nhật CHUẨN
Tham khảo một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Tanktop (áo ba lỗ) trong tiếng anh trong bảng dưới đây.
Nghĩa tiếng anh từ vựng
Nghĩa tiếng việt từ vựng
crop-top shirt
áo croptop
sleeveless shirt
áo khoét nách
T-shirt
áo cộc tay
Trên đây là bài viết của chúng mình về từ vựng Áo ba lỗ (tanktop) trong tiếng anh. Chúc các bạn ôn tập tốt!
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu