Đặt câu với từ quyết chí
Trong Tiếng việt, từ quyết chí mang ý nghĩa thể hiện sự cương quyết trong một việc nào đó. Cùng THCS Hồng Thái phân tích chi tiết hơn về từ “Quyết chí” trong bài viết dưới đây nhé!
Đồng nghĩa với quyết chí là từ nào?
Đồng nghĩa với quyết chí là các từ: Quyết tâm, cương quyết, quả quyết, kiên quyết…
Trái nghĩa với quyết chí là từ nào?
Trái nghĩa với quyết chí là các từ: Nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng…
Đặt câu với từ quyết chí
1. Nguyễn Tất Thành quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.
– CN: Nguyễn Tất Thành
– VN: quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.
2. Em quyết chí học hành chăm chỉ.
– CN: Em
Xem thêm : Đặt câu với từ may mắn
– VN: quyết chí học hành chăm chỉ.
3. Quyết chí ắt làm nên.
– CN: Quyết chí
– VN: ắt làm nên.
4. Trái nghĩa với quyết chí là nản chí.
– CN: Quyết chí
– VN: là nản chí.
5. Anh Tâm quyết chí đến cùng bảo vệ ý kiến của mình.
– CN: Anh Tâm
– VN: quyết chí đến cùng bảo vệ ý kiến của mình.
Ca dao, tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người
Nước lã mà vã nên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan
Xem thêm : Bài 4. Sông ngòi
————————
Có vất vả mới thanh nhàn
Không dưng ai dễ cầm tàn che cho
Xem thêm : Bài 4. Sông ngòi
————————
Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi
Xem thêm : Bài 4. Sông ngòi
————————
Ai ơi giữ chí cho bền
Dù ai đổi hướng xoay chiều mặc ai
Xem thêm : Bài 4. Sông ngòi
————————
Hãy cho bền chí câu cua,
Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai.
Xem thêm : Bài 4. Sông ngòi
————————
Ngọc kia chuốt mãi cũng tròn,
Sắt kia mài mãi cũng còn nên kim.
Xem thêm : Bài 4. Sông ngòi
————————
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Lớp 5