Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp
- 99+ Hình ảnh 99+ Hình ảnh độc lạ hài hước
- Phân tích bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh
- Bố họ Trịnh nên đặt tên con là gì hay, may mắn, hợp mệnh con
- Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2 km/h, của Bình là 1,5 m/s, của Đông là 72 m/min. Kết luận nào sau đây là đúng?
- Các tác phẩm trong hình dưới đây có được xem là tác phẩm lịch sử không? Giải thích. Em hãy rút ra vai trò của lịch sử với ngành khoa học tự nhiên thông qua các tác phẩm này. | SBT Sử 10 Chân trời sáng tạo
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 tại Đồng Tháp diễn ra từ ngày 15/6 – 17/6/2022, các môn thi tuyển là Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và 1 hoặc 2 môn chuyên. Điểm thi vào lớp 10 Đồng Tháp 2022 chưa thông báo thời gian công bố.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp
Hiện tại, Đồng Tháp cũng chưa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2021 – 2022 trong bài viết dưới đây của thcs Hồng Thái nếu có nhu cầu tra cứu. Mời các em cùng theo dõi bài viết để tham khảo điểm chuẩn vào 10 Đồng Tháp nhé:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Xem thêm : Hoàn cảnh sáng tác Bài ca ngất ngưởng
Bạn đang xem: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đồng Tháp
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đồng Tháp công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Công lập
| TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
|---|---|---|
| THPT Tân Phú Trung | 16,000 | 18,000 |
| THPT Châu Thành 1 | 16,500 | 18,500 |
| THPT Châu Thành 2 | 24,125 | 26,125 |
| THPT Lai Vung 3 | 16,125 | 18,125 |
| THPT Lai Vung 2 | 14,750 | 16,750 |
| THPT Lai Vung 1 | 22,250 | 24,250 |
| THCS & THPT Bình Thạnh Trung | 18,500 | 20,500 |
| THCS & THPT Phú Thành A | 20,750 | 22,750 |
| THPT Lấp Vò 3 | 16,250 | 18,250 |
| THPT Lấp Vò 2 | 21,375 | 23,375 |
| THPT Lấp Vò 1 | 21,750 | 23,750 |
| THPT Thành phố Sa Đéc | 15,000 | 17,000 |
| THPT Nguyễn Du | 10,750 | 12,750 |
| THPT thành phố Cao Lãnh | 32,375 | 34,375 |
| Trần Quốc Toản | 19,250 | 21,250 |
| THPT Thiên Hộ Dương | 16,250 | 18,250 |
| THPT Đỗ Công Tường | 18,875 | 20,875 |
| THPT Cao Lãnh 1 | 18,375 | 20,375 |
| THPT Cao Lãnh 2 | 10,750 | 12,750 |
| THPT Thống Linh | 10,000 | 12,000 |
| THPT Kiến Văn | 12,500 | 14,500 |
| THCS và THPT Nguyễn Văn Khải | 16,250 | 18,250 |
| THPT Tháp Mười | 14,250 | 16,250 |
| THPT Trường Xuân | 17,500 | 19,500 |
| THPT Mỹ Quý | 12,250 | 14,250 |
| THPT Đốc Binh Kiều | 10,000 | 12,000 |
| THPT Phú Điền | 11,750 | 13,750 |
| THCS và THPT Hòa Bình | 10,000 | 12,000 |
| THPT Tràm Chim | 19,375 | 21,375 |
| THPT Tam Nông | 14,000 | 16,000 |
| THPT Thanh Bình 2 | 14,750 | 16,750 |
| THPT Thanh Bình 1 | 10,750 | 12,750 |
| THPT Chu Văn An | 19,250 | 21,250 |
| THPT Hồng Ngự 1 | 18,750 | 20,750 |
| THPT Hồng Ngự 2 | 17,250 | 19,250 |
| THPT Hồng Ngự 3 | 21,250 | 23,250 |
| THPT Long Khánh A | 18,000 | 20,000 |
| THPT Tân Thành | 18,125 | 20,125 |
| THPT Tân Hồng | 10,000 | 12,000 |
| THPT Giồng Thị Đam | 19,500 | 21,500 |
| THCS & THPT Tân Mỹ | 10,250 | 12,250 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Quang Diêu 2021
| Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
| Chuyên Toán | 37,50 |
| Chuyên Tin | 25,00 – 31, 00 (thi chuyên Toán) |
| Chuyên Lý | 35,25 |
| Chuyên Hóa | 39,25 |
| Chuyên Sinh | 33,50 |
| Chuyên Văn | 36,25 |
| Chuyên Anh | 37,60 |
| Lớp không chuyên | 30,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Nguyễn Đình Chiểu 2021
| Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
| Chuyên Toán | 32,125 |
| Chuyên Tin | 23,850(tin)-22,750(toán) |
| Chuyên Lý | 28,625 |
| Chuyên Hóa | 35,000 |
| Chuyên Sinh | 33,750 |
| Chuyên Văn | 33,750 |
| Chuyên Anh | 30,300 |
| Lớp không chuyên | 26,250 |
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Giáo Dục
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Xem thêm : TOP 10 các ngành khối D dễ kiếm việc làm trong thời gian đến
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu

