Tra Cứu

Ý nghĩa tên Kim Ngân là gì? Xem chi tiết tiền vận, trung vận, hậu vận

Bạn đang có ý định đặt tên Kim Ngân cho bé gái nhà mình? Tuy nhiên đang băn khoăn tên Kim Ngân có tốt không? Qua bài viết dưới đây thcs Hồng Thái sẽ giúp bạn đi tìm hiểu ý nghĩa tên Kim Ngân và đánh giá tên này có hay, có tốt hay không nhé.

Ý nghĩa tên Kim Ngân

Ý nghĩa tên Kim Ngân
Ý nghĩa tên Kim Ngân

Ý nghĩa tên Kim Ngân là gì?

Theo nghĩa Hán Việt, chữ Kim có nghĩa là vàng, tượng trưng cho sự phú quý, sung túc, vững bền, chữ Ngân có nghĩa là tiền, thể hiện cho những điều quý giá của gia đình. Vậy ý nghĩa tên Kim Ngân là cha mẹ mong muốn con luôn được quý trọng, có cuộc sống sung túc, giàu sang.

Xem bói chi tiết tên Kim Ngân tiền vận, trung vận, hậu vận

Ý nghĩa tên Kim Ngân
Tên Kim Ngân có tốt không?

Thiên cách

Bạn đang xem: Ý nghĩa tên Kim Ngân là gì? Xem chi tiết tiền vận, trung vận, hậu vận

Thiên Cách đại diện cho cha mẹ, các bậc tiền bối, sự nghiệp, danh dự. Ngoài ra, thiên cách còn đại diện cho thời vận niên thiếu, ám chỉ khí chất của chủ nhân. Thiên Cách của tên Kim Ngân có tổng số nét là số nét của họ Chữ(0) + 1 = 1 => Thuộc hành Dương Mộc => Quẻ ĐẠI CÁT: Đây là con số cơ bản trong trăm ngàn sự việc, sự kiết tường rất lớn, giữ được số này là được phú quý, phồn vinh, phát đạt, thành công lớn, sống lâu.

Nhân cách

Nhân cách đại diện còn gọi là “Chủ Vận” đại diện nhận thức, quan niệm nhân sinh, quyết định cho vận mệnh cả đời người. Nhân cách là nhân tố biểu thị hung cát trong tên họ, nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó.

Nhân cách tên Kim Ngân có tổng số nét là số nét của họ Chữ(0) + Kim(4) = 4 => Thuộc hành Âm Hoả => Quẻ ĐẠI HUNG: Tướng hung, mọi sự suy vi bại hoại, chết chóc. Mọi việc đều không như ý, suốt đời ảm đạm, không trọn vẹn, bệnh hoạn, tai hoạ liên tiếp. Nếu nhẫn nại, biết phục thiện, kiên nhẫn mới cải biến được vận mệnh

Địa cách

Địa cách đại diện cho bề dưới, vợ con, thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, dưới mình, nền móng của người mang tên đó. Ngoài ra, địa cách còn biểu thị ý nghĩa cát hung của tiền vận (trước 30 tuổi).

Địa cách tên Kim Ngân có tổng số nét là số nét của Kim(4) + Ngân(7) = 11 => Thuộc hành Dương Mộc => Quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết.

Ngoại cách

Ngoại cách đại diện cho mối quan hệ xã giao ngoài xã hội, bạn bè, những người bằng vai phải lứa với bạn. Ngoại cách được đánh giá rất quan trọng bởi nó được coi là “Phó vận” thể hiện phúc đức dày hay mỏng của chủ nhân.

Ngoại cách của tên Kim Ngân có tổng số nét là số nét của Ngân(7) + 1 = 8 => Thuộc hành Âm Kim => Quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Trời cho ý kiên cường, giải trừ được hoạn nạn, có khí phách nghiền nát kẻ thù mà nên việc. Chỉ vì lòng quá lo được, mất sẽ có ngày bị gãy đổ, đưa đến phá vận.

Tổng cách

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của chủ nhân. Qua đó, bạn có thể đoán được hậu vận tốt xấu của người đó từ trung niên trở về sau.

Tổng cách của tên Kim Ngân tổng số nét là Chữ(0) + Kim(4) + Ngân(7) = 11=> Thuộc hành Dương Mộc => Quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết

Mối quan hệ giữa các cách

Quan hệ giữa “Nhân cách (Hỏa) – Thiên cách (Mộc)” thể hiện vận thành công của bạn: Đây là mối quan hệ tương sinh => Quẻ Kiết: Được cấp trên chiếu cố, mọi điều thuận lợi thành công

Quan hệ giữa “Nhân cách (Hỏa) – Địa cách (Mộc)” thể hiện vận cơ sở Hoả – Mộc tương sinh => Quẻ Kiết: Hoàn cảnh yên ổn, có thể được bộ hạ giúp đỡ, địa vị tài sản an toàn thuận lợi

Quan hệ giữa “Nhân cách (Hỏa) – Ngoại cách (Kim)” gọi là vận xã giao: Hoả – Kim tương khắc => Quẻ Hung: Cứng rắn, không cần người khen, không hoà hợp với mọi người, e có bệnh não và bất ngờ gặp biến cố, nếu số kiết được bình an một chút.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên – Nhân – Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Mộc – Hoả – Mộc Quẻ này là quẻ Kiết: Được cả thiên thời, địa lợi nhân hoà, có thể phát triển thuận lợi, hạnh phúc trường thọ

=> Ý nghĩa tên Kim Ngân đạt 65/100 điểm => Tốt. Đánh giá chung về Tổng cách và mối quan hệ giữ Thiên – Nhân – Địa cách đều hài hòa, số mệnh gặp nhiều may mắn, thiên thời, địa lợi, nhận hòa.

Thông qua bài viết trên, hi vọng các bậc phụ huynh đã hiểu và đánh giá được ý nghĩa tên Kim Ngân là gì? Tên Kim Ngân tốt hay xấu?…Chúc các bạn có thể lựa chọn được tên hay, ý nghĩa nhất cho thiên thần nhỏ nhà mình nhé.

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button