Vào ngày 08/07/2021 là ngày cuối cùng mã các bạ sĩ tử sẽ bước vào ngày thi THPT Quốc gia tiếp theo với các môn Khoa học Xã hội : Địa lý, Lịch sử, Giáo dục công dân. Trong các môn thi này, các thí sinh sẽ làm bài thi trắc nghiệm trong vòng 50 phút mỗi một môn thi sẽ có 40 câu hỏi xoay quanh kiến thức đã học của lớp 11 và lớp 12.
Bạn đang xem: Đáp án đề thi môn GDCD THPT Quốc gia 2022
Đề thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân sẽ bao gồm 24 mã đề từ: 301 đến 324. Sau đây, thcs Hồng Thái sẽ giới thiệu Đáp án tất cả các Mã đề thi và đề thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 , mời các bạn cùng tham khảo.
Đáp án môn GDCD thi THPT quốc gia 2022
Đáp án đề thi tốt nghiệp THPT 2022 môn GDCD
Xem thêm : Giờ Mùi là mấy giờ? Vận mệnh của người sinh giờ Mùi?
301; 302; 303; 304; 305; 306; 307; 308; 309; 310; 311; 312; 313; 314; 315; 316; 317; 318; 319; 320; 321; 322; 323; 324
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 301
81.D
82.A
83.D
84.B
85.C
86.A
87.C
88.C
89.D
90.A
91.B
92.D
93.D
94.A
95.B
96.B
97.B
98.C
99.A
100.A
101.C
102.D
103.A
104.A
105.C
106.B
107.D
108.D
109.B
110.C
111.B
112.C
113.D
114.C
115.A
116.D
117.D
118.B
119.B
120.C
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 302
81.C
82.C
83.A
84.A
85.B
86.D
87.A
88.D
89.D
90.C
91.A
92.C
93.C
94.A
95.D
96.B
97.B
98.D
99.D
100.C
101.C
102.D
103.B
104.D
105.A
106.A
107.B
108.C
109.C
110.B
111.C
112.A
113.D
114.D
115.C
116.C
117.A
118.B
119.D
120.B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 303
81. B
82. A
83. D
84. B
85. A
86. D
87. D
88. D
89. A
90. A
91. C
92. B
93. D
94. D
95. D
96. C
97. B
98. D
99. D
100. B
101. C
102. C
103. C
104. D
105. B
106. B
107. B
108. C
109. C
110. C
111. D
112. C
113. D
114. B
115. C
116. C
117. C
118. C
119. B
120. B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 304
81.D
82.A
83.A
84.B
85.C
86.C
87.C
88.D
89.A
90.D
91.D
92.C
93.A
94.A
95.B
96.A
97.C
98.D
99.B
100.A
101.C
102.B
103.D
104.C
105.B
106.A
107.B
108.A
109.C
110.D
111.B
112.C
113.B
114.C
115.B
116.A
117.B
118.A
119.D
120.A
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 305
81.B
82.D
83.B
84.D
85.C
86.D
87.C
88.A
89.B
90.C
91.C
92.D
93.C
94. A
95. C
96.A
97.C
98.C
99.A
100.D
101.D
102.A
103.A
104.A
105.D
106.A
107.D
108.C
109. C
110.B
111.D
112.A
113.A
114.C
115.A
116.C
117.A
118.D
119.A
120.B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 306
81.A
82.C
83.C
84.B
85.D
86.D
87.B
88.C
89.C
90.D
91.B
92.D
93.D
94.A
95.A
96.B
97.D
98.A
99.B
100.A
101.D
102.D
103.A
104.A
105.A
106.B
107.D
108.B
109.B
110.B
111.A
112.B
113.A
114.A
115.B
116.B
117.C
118.D
119.D
120.D
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 307
81.A
82.B
83.A
84.A
85.D
86.A
87.C
88.B
89.C
90.B
91.C
92.B
93.A
94.B
95.C
96.C
97.A
98.D
99.B
100.C
101.A
102.A
103.B
104.C
105.A
106.A
107.B
108.C
109.D
110.C
111.B
112.C
113.D
114.D
115.D
116.B
117.C
118.A
119.B
120.C
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 308
81. C
82.C
83.B
84.D
85.C
86.B
87.A
88.C
89.D
90.A
91.A
92.C
93.D
94.C
95.C
96.D
97.A
98.B
99.B
100.A
101.D
102.A
103.D
104.A
105.A
106.B
107.B
108.A
109.B
110.B
111.D
112.A
113.D
114.B
115.A
116.B
117.B
118.A
119.D
120.A
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 309
81. D
82.C
83.D
84.C
85.B
86.C
87.C
88.A
89.C
90.D
91.A
92.B
93.B
94.B
95.A
96.B
97.D
98.C
99.D
100.A
101.B
102.D
103.D
104.C
105.B
106.C
107.C
108.B
109.D
110.D
111.D
112.C
113.D
114.A
115.D
116.B
117.B
118.B
119.C
120.B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 310
81.C
82.D
83.D
84.A
85.D
86.B
87.D
88.A
89.C
90.D
91.C
92.D
93.B
94.B
95.A
96.A
97.A
98.D
99.A
100.A
101.C
102.A
103.D
104.B
105.C
106.C
107.C
108.B
109.C
110.B
111.B
112.D
113.B
114.C
115.C
116.A
117.B
118.C
119.B
120.A
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 311
81.D
82.C
83.A
84.C
85.A
86.C
87.A
88.C
89.C
90.B
91.C
92.C
93.D
94.B
95.B
96.D
97.D
98.B
99.D
100.A
101.C
102.A
103.A
104.B
105.A
106.B
107.D
108.A
109.A
110.B
111.D
112.B
113.C
114.A
115.D
116.B
117.B
118.D
119.D
120.D
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 312
81. D
82.D
83.C
84.A
85.D
86.B
87.C
88.D
89.D
90. B
91. C
92. C
93. A
94.B
95.D
96.B
97.A
98.A
99.C
100.A
101.C
102.A
103.A
104.C
105.C
106.A
107.C
108.C
109.D
110.C
111.C
112.D
113.D
114.A
115.A
116.C
117.D
118.C
119.A
120.D
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 313
81.C
82.B
83.B
84.D
85.C
86.D
87.C
88.A
89.A
90.D
91.C
92.D
93.A
94.D
95.C
96.A
97.A
98.D
99.A
100.C
101.C
102.A
103.B
104.B
105.D
106.C
107.C
108.A
109.B
110.D
111.A
112.C
113.B
114.B
115.B
116.C
117.A
118.B
119.B
120.A
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 314
81.D
82.D
83.A
84.B
85.C
86.A
87.B
88.D
89.D
90.D
91.C
92.A
93.B
94.D
95.B
96.B
97.A
98.B
99.D
100.C
101.D
102.B
103.D
104.A
105.C
106.B
107.A
108.C
109.A
110.B
111.B
112.C
113.D
114.C
115.B
116.C
117.B
118.C
119.C
120.D
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 315
81. A
82.D
83. C
84.B
85.A
86.B
87.A
88.A
89.B
90.B
91.A
92.B
93.A
94.C
95.C
96.B
97.C
98.D
99.D
100.A
101.D
102.A
103.B
104.D
105.B
106.A
107.B
108.A
109.D
110.A
111.D
112.D
113.A
114.B
115.B
116.D
117.A
118.D
119.C
120.D
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 316
81. D
82.B
83.C
84.D
85.A
86.A
87.C
88.B
89.A
90.A
91.C
92.A
93.C
94.B
95.D
96.B
97.D
98.B
99.A
100.D
101.C
102.A
103.D
104.C
105.C
106.C
107.B
108.D
109.D
110.B
111.D
112.C
113.A
114.B
115.D
116.A
117.B
118.C
119.D
120.B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 317
81.A
82.B
83.D
84.D
85.C
86.B
87.B
88.A
89.D
90.C
91.A
92.B
93.B
94.A
95.C
96.B
97.B
98.A
99.A
100.B
101.A
102.C
103.C
104.A
105.C
106.C
107.A
108.B
109.D
110.C
111.A
112.D
113.C
114.C
115.C
116.A
117.D
118.B
119.D
120.B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 318
81. A
82. B
83. C
84.A
85.D
86.B
87.D
88.C
89.D
90.A
91.A
92.B
93.A
94.D
95.C
96.C
97.B
98.B
99.B
100.A
101.B
102.A
103.D
104.A
105.D
106.A
107.D
108.B
109.D
110.A
111.D
112.B
113.D
114.B
115.A
116.B
117.A
118.A
119.D
120.A
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 319
81.D
82.C
83.C
84.A
85.C
86.C
87.D
88.C
89.A
90.C
91.B
92.A
93.C
94.C
95.A
96.B
97.A
98.D
99.B
100.B
101.D
102.B
103.B
104.C
105.D
106.B
107.C
108.D
109.B
110.D
111.D
112.C
113.B
114.D
115.B
116.D
117.D
118.A
119.D
120.B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 320
81.C
82.B
83.C
84.C
85.B
86.A
87.D
88.B
89.B
90.C
91.B
92.A
93.B
94.D
95.B
96.D
97.D
98.D
99.B
100.B
101.D
102.C
103.C
104.B
105.D
106.D
107.A
108.C
109.D
110.A
111.C
112.A
113.A
114.C
115.A
116.A
117.C
118.A
119.D
120.D
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 321
81.C
82.A
83.D
84.C
85.D
86.D
87.B
88.C
89.D
90.A
91.D
92.B
93.B
94.A
95.D
96.C
97.C
98.B
99.C
100.B
101.A
102.D
103.D
104.C
105.D
106.C
107.B
108.C
109.B
110.A
111.C
112.B
113.A
114.C
115.B
116.A
117.D
118.A
119.B
120.A
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 322
81.D
82.A
83.A
84.C
85.D
86.D
87.C
88.A
89.C
90.C
91.C
92.B
93.C
94.D
95.B
96.D
97.B
98.D
99.A
100.C
101.C
102.B
103.B
104.C
105.A
106.D
107.A
108.C
109.C
110.D
111.B
112.A
113.A
114.D
115.B
116.A
117.C
118.B
119.A
120.B
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 323
81.B
82.D
83.C
84.B
85.D
86.A
87.C
88.D
89.B
90.A
91.C
92.A
93.B
94.D
95.A
96.C
97.B
98.D
99.A
100.D
101.D
102.C
103.C
104.C
105.B
106.B
107.A
108.B
109.A
110.D
111.B
112.D
113.B
114.D
115.A
116.A
117.A
118.C
119.A
120.D
Đáp án môn Giáo dục công dân – Mã đề 324
81.C
82.A
83.B
84.C
85.D
86.D
87.B
88.C
89.C
90.D
91.B
92.C
93.B
94.A
95.B
96.B
97.A
98.C
99.B
100.B
101.C
102.B
103.A
104.A
105.C
106.A
107.A
108.B
109.A
110.C
111.A
112.A
113.B
114.D
115.C
116.B
117.A
118.D
119.A
120.C
Đề thi THPT Quốc gia năm 2022 môn GDCD – Mã đề 302
Thí sinh chọn tổ hợp Khoa học xã hội làm 40 câu trắc nghiệm môn Giáo dục công dân trong 50 phút, sáng 8/7.
>>>> Chúng tôi sẽ nhanh chóng cập nhật đáp án ngay sau khi các thí sinh ra khỏi phòng thi
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Giáo dục
Xem thêm : 99+ Hình ảnh chủ nợ và con nợ chế hài hước nhất
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)