Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm Quý Mão
- Đọc và Thực hành tiếng Việt | SBT Ngữ Văn 10 tập 1 kết nối
- Mẫu báo cáo kết quả tập sự 2021 (3 mẫu) Cách viết báo cáo cho viên chức hết thời gian tập sự
- Khối D96 là gì? Gồm những môn nào, xét ngành nào, trường nào?
- Giải câu 4 bài 2: Dãy số | Đại số và giải tích 11 Trang 85 – 92
- After all is said and done, more is said than done
Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2023 tổng hợp đầy đủ bài khấn, cách sắm lễ vật, cách bố trí nến dâng sao giải hạn, bài vị cúng sao giải hạn cho từng sao chiếu mệnh trong năm Quý Mão 2023.
Bạn đang xem: Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm Quý Mão
Tùy vào từng năm mỗi con giáp sẽ có sao chiếu mệnh tốt hay xấu, có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh được gọi là Cửu Diệu. Tất cả 9 ngôi sao đó là: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức, La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu. Khi gặp sao xấu cần làm lễ dâng sao giải hạn để giảm bớt vận hạn gặp phải trong năm. Vậy mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây của thcs Hồng Thái:
Việc tổ chức pháp hội cúng sao phải đảm bảo trang nghiêm, tiết kiệm, tránh mê tín dị đoan, không để xuất hiện yếu tố dịch vụ, trục lợi, mà phải đúng Chính pháp để mọi người hiểu luật nhân quả của Phật giáo, làm việc tốt, sống đời sống chính mạng, chính nghiệp mới tránh bất an trong đời sống của mình.
Văn khấn cúng dâng sao giải hạn đầu năm Quý Mão 2023
Lá sớ dâng sao giải hạn có nội dung tùy theo tên sao hạn của mỗi người, bạn hãy đốt ba nén hương quỳ lạy 3 lạy rồi đọc theo mẫu sau:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.
Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.
Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.
Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.
Con kính lạy Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân.
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.
Tín chủ (chúng) con là:………………………………………. Tuổi:…………………………
Xem thêm : Một Cuộc Vui Đa Màu Sắc: 7 Bài Văn Ngắn Gọn về Lễ Hội
Hôm nay là ngày…… tháng………năm….. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)……………………………………………………………để làm lễ giải hạn sao…………………….. chiếu mệnh và hạn:………………………
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Phục duy cẩn cáo!
(Và quỳ lạy theo số lạy của từng sao).
Lưu ý: Chi tiết từng bài văn khấn cho các sao, mời các bạn nhấn vào nút Tải về, chọn sao của mình nhé!
Chi tiết các sao giải hạn đầu năm Quý Mão 2023
Sao Thái Dương
- Tên gọi: Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân.
- Đăng viên (thời điểm sáng nhất): 11h – 13h, ngày 27 âm lịch hàng tháng ở hướng chính Đông. Chòm sao này có 12 ngôi sao nhỏ.
- Bài vị: Dùng tờ giấy màu vàng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 12 ngọn đèn (hoặc nến) giữa trời vào giờ trên cùng với hương, đăng, hoa, quả, nước và quay về hướng chính Đông để khấn.
Sao Thái Âm
- Tên gọi: Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng Hậu tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 26 âm lịch hàng tháng tại hướng chính Tây, chòm sao này có 7 ngôi sao nhỏ.
- Bài vị: Dùng tờ giấy màu trắng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 7 ngọn đèn, cúng về hướng chính Tây.
Sao Mộc Đức
- Tên gọi: Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 25 âm lịch hàng tháng tại hướng Giáp – Ất , chòm sao Mộc Đức có 20 ngôi sao nhỏ.
- Bài vị: Dùng tờ giấy màu xanh, chữ đỏ viết sớ cúng, thắng 20 ngọn đèn về hướng Giáp – Ất.
Sao Vân Hán (Vân Hớn)
- Tên gọi: Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 29 âm lịch hàng tháng tại hướng Bính, chòm sao Vân Hán có 18 ngôi.
- Bài vị: Dùng tờ giấy hồng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 18 ngọn đèn hướng bính, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Thổ Tú
- Tên gọi: Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Tú tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 19 âm lịch hàng tháng.
- Bài vị: Dùng giấy vàng, chữ đỏ, thắp 5 ngọn đèn hướng Mậu – Kỷ, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Thái Bạch
- Tên gọi: Đức Thái Bạch Tây phương Canh Tân Kim Thái Bạch tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 15 âm lịch hàng tháng tại hướng Canh – Tân, chòm sao Thái Bạch có 8 ngôi.
- Bài vị: Dùng giấy trắng, mực đỏ viết sớ, thắp 8 ngọn đèn hướng Canh – Tân, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Thủy Diệu
- Tên gọi: Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy Diệu tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 21 âm lịch hàng tháng.
- Bài vị: Dùng giấy đen, mực đỏ viết sớ, thắp 7 ngọn đèn.
Sao La Hầu
- Tên gọi: Đức Bắc Thiên cung thần thủ La Hầu tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 8 âm lịch hàng tháng vào hướng chính Bắc, chòm sao La Hầu có 9 ngôi.
- Bài vị: Dùng giấy màu vàng, mực đỏ viết sớ, thắp 9 ngọn đèn hướng Bắc, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Kế Đô
- Tên gọi: Đức Tây địa cung thần vĩ Kế Đô tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 18 âm lịch hàng tháng tại hướng Tây, chòm sao Kế Đô có 21 ngôi.
- Bài vị: Dùng giấy vàng, mực đỏ viết sớ khấn, thắp 21 ngọn đèn hướng Tây, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Cúng sao giải hạn ngày nào?
- Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng
- Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng
- Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng
- Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng
- Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng
- Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng
- Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng
- Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng
- Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng
Lễ vật cúng dâng sao giải hạn đầu năm 2023
- Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
- Bài vị (màu của bài vị tùy theo từng sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào viết tên sao đó).
- Mũ vàng.
- Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý, không cần quá nhiều).
- Gạo, muối.
- Trầu, cau.
- Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
- Nước (1 chai).
Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.
Hệ thống vận hạn năm Quý Mão 2023
Tính chất của các hạn:
- Huỳnh Tiền (đại hạn): Bệnh nặng, hao tài.
- Tam Kheo (tiểu hạn): Tay chân nhức mỏi.
- Ngũ Mộ (tiểu hạn): Hao tiền tốn của.
- Thiên Tinh (xấu): Bị thưa kiện, thị phi.
- Tán Tận (đại hạn): Tật bệnh, hao tài.
- Thiên La (xấu): Bị phá phách không yên.
- Địa Võng (xấu): Tai tiếng, coi chừng tù tội.
- Diêm Vương (xấu): Người xa mang tin buồn.
Hạn Địa Võng
Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Những tuổi có hạn Địa Võng là:
- Nam: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi.
- Nữ: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi.
Hạn Toán Tận
Hạn Toán Tận sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó. Những tuổi có hạn Toán Tận là:
- Nam: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi.
- Nữ: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi.
Hạn Thiên Tinh
Hạn Thiên Tinh dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai. Những tuổi có hạn Thiên Tinh là:
- Nam: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi.
- Nữ: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi.
Hạn Huỳnh Tuyền
Hạn Huỳnh Tuyền thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Những tuổi có hạn Huỳnh Tuyền là:
- Nam: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi.
- Nữ: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi.
Hạn Tam Kheo
Hạn Tam Kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống. Ngoài ra, cũng cần đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp. Những tuổi có hạn Tam Kheo là:
- Nam: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi.
- Nữ: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi.
Hạn Ngũ Mộ
Hạn Ngũ Mộ luôn gặp vấn đề về tiền bạc, khi mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt. Những tuổi có hạn Ngũ Mộ là:
- Nam: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi.
- Nữ: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi.
Hạn Diêm Vương
Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi. Những tuổi có hạn Diêm Vương là:
- Nam: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi.
- Nữ: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi.
Hạn Thiên La
Hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Những tuổi có hạn Thiên La là:
- Nam: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi.
- Nữ: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi.
Màu sắc bài vị, cách bố trí nến dâng sao giải hạn
Mỗi sao sẽ được cúng vào các ngày, giờ khác nhau. Đồng thời, hướng lạy, màu sắc bài vị, nội dung chữ ghi trên bài vị, số nến, sơ đồ cắm, nội dung khấn cũng khác nhau. Sơ đồ bố trí nến cho 9 sao như sau:
Bài vị cúng sao giải hạn cho từng sao chiếu mệnh
Bài vị dán trên chiếc que cắm vào ly gạo và đặt ở khoảng giữa phía trong cùng của bàn lễ.
Bảng sao chiếu mệnh và sao hạn năm 2023 cho các tuổi
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn Nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Mậu Tý | 1948 | Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Canh Tý | 1960 | La Hầu – Hạn Tam Kheo | Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 1972 | Kế Dô – Hạn Địa Võng | Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Giáp Tý | 1984 | Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tý | 1996 | La Hầu – Hạn Tam Kheo | Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Mậu Tý | 2009 | Kế Dô – Hạn Địa Võng | Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Kỷ Sửu | 1949 | Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu | 1961 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Quý Sửu | 1973 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Ất Sửu | 1985 | Thủy Diệu – Thiên Tinh | Mộc Đức – Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Mộc Đức – Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Toán Tận |
Kỷ Sửu | 2009 | Vân Hớn – Thiên La | La Hầu – Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Canh Dần | 1950 | Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Dần | 1962 | Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Giáp Dần | 1974 | Thái Dương – Hạn Thiên La | Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Bính Dần | 1986 | Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Dần | 1998 | Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Tân Mão | 1951 | La Hầu – Hạn Tam Kheo | Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão | 1963 | Kế Đô – Hạn Địa Võng | Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Ất Mão | 1975 | Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển |
Đinh Mão | 1987 | La Hầu – Hạn Tam Kheo | Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1999 | Kế Đô – Hạn Địa Võng | Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Nhâm Thìn | 1952 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn | 1964 | Vân Hớn – Hạn Thiên La | La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn | 1988 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Vân Hớn – Hạn Thiên La | La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Quý Tỵ | 1953 | Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Dương – Hạn Thiên La | Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 1989 | Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Dương – Hạn Toán Tận | Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Giáp Ngọ | 1954 | Kế Dô – Hạn Địa Võng | Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Ngọ | 1978 | La Hầu – Hạn Tam Kheo | Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 1990 | Kế Dô – Hạn Địa Võng | Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Ất Mùi | 1955 | Vân Hớn – Hạn Địa Võng | La Hầu – Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 1979 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền | Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tân Mùi | 1991 | Vân Hớn – Hạn Thiên La | La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi | 2003 | Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Bính Thân | 1956 | Thái Dương – Hạn Thiên La | Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân | 1968 | Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân | 1980 | Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Dương – Hạn Toán Tận | Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Giáp Thân | 2004 | Thổ Tú – Hạn Tam Kheo | Vân Hán – Hạn Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dậu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Đinh Dậu | 1957 | Thái Bạch – Hạn Toán Tận | Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Dậu | 1969 | La Hầu – Hạn Tam Kheo | Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu | 1981 | Kế Dô – Hạn Địa Võng | Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Quý Dậu | 1993 | Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh | Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | La Hầu – Hạn Tam Kheo | Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tuất
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Mậu Tuất | 1958 | Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh | Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất | 1970 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất | 1982 | Vân Hán – Hạn Thiên La | La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất | 1994 | Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ | Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao – Hạn nam | Sao – Hạn nữ |
---|---|---|---|
Kỷ Hợi | 1959 | Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 1971 | Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Quý Hợi | 1983 | Thái Dương – Hạn Toán Tận | Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển |
Ất Hợi | 1995 | Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ | Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Thái Âm – Hạn Diêm Vương | Thái Bạch – Hạn Thiên La |
************
Bạn đang xem: Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2023 Quý Mão
Trong dịp năm mới Quý Mão 2023, ngoài xem văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2023 Quý Mão. Các bạn cũng nên chọn giờ đẹp xuất hành đầu năm, để có một năm mới gặp thật nhiều may mắn, thành công và hạnh phúc!
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Tết Cổ Truyền
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu