Giải SBT bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | SBT công nghệ 7 cánh diều
- Dựa vào các tư liệu tham khảo trên mạng internet, em hãy nêu một giả thuyết của các nhà khoa học giải thích vì sao chim bồ câu có thể định hướng bay trở về chỗ ban đầu mà không bị lạc.
- Sơ đồ tư duy Viếng lăng Bác – Viễn Phương
- Luật Tie-break trong tennis các tay vợt cần biết
- Biết nguyên tố P ở nhóm VA, chu kì 3. Hãy cho biết nhận định sau đúng hay sai và giải thích: “Nguyên tử P có 5 lớp electron và 3 electron ở lớp ngoài cùng”.
- AF và MF là gì trong nhiếp ảnh? Sử dụng như thế nào?
Hướng dẫn giải: Giải SBT bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản, trang 39. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách “Cánh diều” được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ có bài học tốt hơn.
Bạn đang xem: Giải SBT bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | SBT công nghệ 7 cánh diều
Câu 1. Hãy nêu vai trò của nuôi trồng thuỷ sản.
Trả lời:
- Cung cấp thực phẩm cho con người, cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu, cung cấp nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi, cung cấp nguyên liệu ngành dược mĩ phẩm, tạo việc làm.
Câu 2. Hãy nêu đặc điểm của cá tra và giá trị kinh tế của loài cá này.
Trả lời:
- Đặc điểm cá tra: là loài cá da trơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng, có 2 đôi râu dài. Cá tra sống chủ yếu trong nước ngọt, phân bố ở lưu vực sông Mê Kông.
- Giá trị kinh tế: Loài cá này được nuôi phổ biến ở các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Sản lượng nuôi lớn và được xuất khẩu nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước. mang
Câu 3. Nuôi trồng thuỷ sản không có vai trò gì?
A. Cung cấp thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất thức ăn chăn nuôi.
D. Cung cấp lương thực cho con người.
Trả lời
Chọn D
Câu 4. Khoanh tròn vào các đáp án đúng về phụ phẩm trong chế biến thuỷ sản.
A. Đầu cá.
B. Da cá.
C. Mỡ cá.
D. Phi lê thịt cá.
E. Vỏ tôm.
Trả lời
Chọn (A), (B), (C), (E)
Câu 5. Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
D. Mỡ cá.
C. Da cá.
Trả lời
Chọn C
Câu 6. Dầu cá được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
C. Da cá.
D. Mỡ cá, gan cá.
Trả lời
Chọn D
Câu 7. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép.
B. Cá chẽm.
C. Cá tra.
D. Cá trắm cỏ.
Trả lời:
Chọn C
Câu 8. Loại tôm nào là đối tượng xuất khẩu chính ở nước ta?
A. Tôm thẻ chân trắng.
B. Tôm hùm.
C. Tôm càng xanh.
D. Tôm đồng
Trả lời
Chọn A
Câu 9. Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?
B. Cá song.
A. Cá chép.
C. Cá giò.
D. Cá cam.
Trả lời
Chọn A
Câu 10. Loại thuỷ sản nào sau đây sông trong môi trường nước mặn, nước lợi
A. Tôm đồng.
B. Cá chép.
C. Nghêu.
D. Cá trắm cỏ.
Trả lời
Chọn C
Câu 11. Hãy lựa chọn môi trường sống thích hợp cho các loại thuỷ sản băng cách đánh dấu x vào bảng dưới đây.
Loại thuỷ sản |
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
Nước mặn |
|
|
|
Nước mặn |
|
|
|
Tôm sú |
|
|
|
Nghêu |
|
|
|
Cá chép |
|
|
|
Cá rô phi |
|
|
|
|
|
|
Trả lời
Loại thuỷ sản |
Nước ngọt |
Nước lợ |
Nước mặn |
Cá tra |
x |
|
|
Tôm thẻ chân trắng |
|
x |
x |
Tôm sú |
|
x |
x |
Nghêu |
|
x |
x |
Cá chép |
x |
|
|
Cá rô phi |
x |
x |
x |
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu