Mây tiếng anh là gì? Một số cụm từ sử dụng từ mây trong tiếng
Mây trong tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách dùng của từ mây trong tiếng anh như thế nào? Hôm nay OLP Tieng Anh sẽ chia sẻ cùng nhau đi tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng
Bạn đang xem: Mây tiếng anh là gì? Một số cụm từ sử dụng từ mây trong tiếng
Mây trong Tiếng Anh là gì?
– Trong tiếng Anh mây là cloud, /klaʊd/. Số nhiều của mây là = những đám mấy là Clouds.
Today, The weather was cloudy.
Hôm nay trời nhiều mây
Xem thêm : Tả cái cặp sách đi học của em lớp 5 hay nhất
There are so many clouds so I can’t see anything in the sky.
Có nhiều mây nên tôi không thể thấy bất cứ thứ gì trên bầu trời
– Là một danh từ, Cloud có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với tính từ hay danh từ khác để tạo thành những cụm danh từ.
Một số cụm từ có cloud
- Cloud forest: Rừng sương mù
- Have your head in the clouds: Đầu óc để trên mây
- Cloud deck: Tầng mây
- Cloud droplet: Giọt mây
- Every cloud has a silver lining: Trong cái rũi cùng có cái may
- A cloud hanging over sb: Tình huống hay sự kiện trong tương lai khiến bạn cảm thấy không vui.
- Every cloud has a silver lining: Trong cái rũi cùng có cái may
- Have your head in the clouds: Đầu óc để trên mây
- Cloud hunt: Săn mây
- Cloud nine: Vui vẻ, hạnh phúc
Because She gots a new job so she was on cloud nine.
Bởi vì cô ấy có một công việc mới vì vậy cô ấy thấy vô cùng vui sướng và hạnh phúc
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Xem thêm : Đặt tên cho con gái họ Lê – gợi ý 150+ tên đẹp, cát tường
Chuyên mục: Học tiếng anh
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu