Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cờ Vua
Cờ vua là một trò chơi trên bàn cờ (và là một môn thể thao trí tuệ cho 2 người chơi). Ngày nay, cờ vua là một trong những trò chơi phổ biến nhất thế giới với hàng triệu người tại nhà riêng, trong câu lạc bộ.
Có thể bạn quan tâmStudyTiengAnh sẽ cùng mọi người tổng hợp từ vựng về chủ đề này nhé!!!
Bạn đang xem: Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Cờ Vua
tiếng anh về cờ vua
1. Từ vựng về chủ đề cờ vua trong Tiếng Anh
Từ vựng
Nghĩa Tiếng việt
Chess
cờ vua
Piece
quân cờ
Castling
Nhập thành
rock hay castle
quân xe vì hình dạng của quân cờ này giống lâu đài
Bishop
quân Tượng di chuyển theo đường chéo tới ô có cùng màu.
Queen
hoàng Hậu có nước đi là tổ hợp đơn giản của chuyển động của Xe và Tượng.
Knigh
quân Mãmcó thể di chuyển tới ô còn trống hay ô bị quân đối phương chiếm giữ theo dạng hình chữ L.
Pawn
quân Tốt có thể di chuyển thẳng về phía trước chỉ một ô một lần tới ô còn trống
king
Vua là quân quan trọng nhất, nếu mất Vua thì người chơi thua cuộc.
Chess board
Bàn cờ
Chess match
Ván cờ
Chess piece
Quân cờ
Chess se
Bộ cờ
Move
nước cờ
Square
ô trên bàn cờ
Castling
Nước nhập thàn
Check
Chiếu vua
Be in check
Bị chiếu vua
Checkmate
Chiếu bí / Chiếu hết
Pin
Ghim
Promotion
bắt quân
Stalemate
Pát / Thế bí
Stalemate
hết nước đi
To take (to capture)
Phong cấp
To castle
nhập thành
To move
Nước cờ hay!
To resign
xin thua
Good move
Đến lượt bạn
Your move
đi quân
Accept
chấp nhận, Queen’s Gambit accepted: gambit Hậu chấp nhận
Ace up your sleeve
lợi thế vô hình
Advangate
đẩy, tiến (tốt)
Advance
lợi thế
Annotation
bình chú
Analyze
phân tích (ván cờ, nước đi)
Area
khu vực (trên bàn cờ)
Arrange
sắp xếp, dàn xếp (kế hoạch)
Attacks
tấn công
Defence
phòng thủ
Attacker
Xem thêm : Knock On Wood là gì và cấu trúc Knock On Wood trong Tiếng Anh
đấu thủ chuyên tấn công
Defender
đấu thủ chuyên phòng thủ
Avoid
tránh (biến, phương án)
Back rank
hàng ngang cuối (hàng 8
Backward pawn
Tốt chậm tiến
Battle
: trận chiến
Bishop pair
cặp tượng
Blitz Chess
cờ chớp
Standard Chess
cờ nhanh
Rapid Chess
cờ tiêu chuẩn
Block
chặn, cản, khóa
Blockade
sự phong tỏa
Blockader
quân cờ phong tỏa (quân cờ làm nhiệm vụ phong tỏa)
Blunder
nước sai lầm ngớ ngẩn
Capture:
ăn quân, bắt quân
recapture
gỡ lại quân, ăn lại quân
Center
khu trung tâm
Classical
cổ điển (biến, phương án)
modern:
hiện đại (biến, phương án)
Claim a draw
yêu cầu hòa
Combination
đòn phối hợp
Coordination
sự phối hợp hoạt động (các quân cờ
Corner
góc bàn cờ
Control
kiểm soá
Crossing
di chuyển quân
Decline
từ chối
Decisive
quyết định
Defeat
đánh bại
Develop
quân cờ ngăn chặn, quân cờ phòng thủ
development
phát triển (quân),
Diagonal
đường chéo
Diagram
sơ đồ, hình
Discovered check
sự mất phối hợp hoạt động
Discoordination
nước đi mở chiếu
đường chéo
đổi quân
sơ đồ, hình
tận dụng, lợi dụng (ưu thế)
sự mất phối hợp hoạt động
phơi ra, lộ ra
nước đi mở chiếu
lợi thế, ưu thế
Exchange
rụng cờ (đồng hồ thi đấu)
Exploit
luật 50 nước đi
Expose
bắt buộc, ép buộc
Favour:
bắt đôi, chĩa đôi (quân)
Flagging
gambit, lối chơi thí quân
Xem thêm : Oxit axit, Oxit bazơ so sánh sự giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học – hóa lớp 9
Fifty move ru
ăn quân, chụp quân
Force
các tốt treo
Fork
đấu chấp
Gambit
nước đi tồi tệ
Grab
lý tưởng
Hanging pawns
ô cờ lý tưởng
Handicap
tính bất động
Howler
ưu thế
Idea
chiếm ưu thế
ideal square
sự xâm nhập (ô cờ, khu vực)
Immobilization
tốt cô lập
Initiative
tính bất động
take initiative
ưu thế,
Intrusion
sự xâm nhập (ô cờ, khu vực)
Isolated pawn
tốt cô lập
King’s side
cánh vua
– Queen’s side
cánh hậu
K-side
(viết tắt của queen-side) cánh Hậu
Q-side
(viết tắt của king-side) cánh Vua
Legal
nước đi hợp lệ
Tactical
chiến thuật
tactics
đòn chiến thuật
tactician
chiến thuật gia
Tactical style
phong cách chơi chiến thuật
Take
ăn quân (như capture),
queen takes bishop
hậu ăn tượng
Take back
đi lại (nước đi)
Target
mục tiêu
Threat
đe dọa,
threated squares
các ô bị đe dọa
Threefold repetition
thế lặp lại 3 lần
Time control
: sự kiểm tra thời gian
Temp
lợi thế
Territory
lãnh thổ (phần không gian trên bàn cờ)
Trade off
trao đổi quân (đổi quân tương đương nhau như tượng và mã)
Trap
bẫy
Unprotected
không được bảo vệ (quân, ô cờ)
Vulnerable
giá trị
valuable piece
quân cờ có giá tr
Waiting move
nước chờ đợi (chờ xem đối phương đi nước nào)
Valuable
dễ bị tấn công
2. Một vài ví dụ về cờ vua trong Tiếng Anh
tiếng anh về cờ vua
- IBM’s famous chess program is based on hardware. Chess king Garry Kasparov played with Deep Blue in two world famous matches in 1996 and 1997 as a result he won second.
- Chương trình cờ vua nổi tiếng của hãng IBM dựa trên phần cứng. Vua cờ Garry Kasparov đã chơi với Deep Blue trong hai trận đấu nổi tiếng thế giới năm 1996 và 1997 kết quả ông đã giành chiến thắng thứ hai.
- The Professional Chess Association was established in 2003 to represent professional chess players in discussions with FIDE and other organizations.
- Hiệp hội kỳ thủ cờ vua chuyên nghiệp được thành lập vào 2003 để đại diện cho người chơi cờ vua chuyên nghiệp trong các cuộc thảo luận với FIDE và các tổ chức khác.
- In chess, one of the ways to gain dominance in the opening game is “Rapidly developing a harmonious whole force”.
- Trong cờ vua, một trong những cách chơi để giành ưu thế trong khai cuộc là “Nhanh chóng phát triển hài hoà toàn bộ lực lượng”.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn các từ vựng cờ vua này nhé!!!
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu