Tra Cứu

Sử Dụng ” How S It Going Là Gì ? Những Cách Trả Lời Câu Hỏi &#39How Are You&#39

Thành ngữ “how”s it going” là một cách khác để nói “hello” (xin chào), “how are you” (bạn có khỏe không), “how are things progressing” (mọi chuyện đang tiến triển như thế nào) hoặc “what”s up” (xin chào/chuyện gì thế). Nó có thể đề cập đến cuộc sống nói chung, một dự án hoặc một ngày của bạn.

Bạn đang xem: How s it going là gì

Cần lưu ý rằng thành ngữ “how”s it going” được nói ở nhiều quốc gia với câu trả lời được mong đợi là tốt. Đây thường không phải là những gì một người nói khi họ thực sự muốn biết chi tiết về cuộc sống hoặc ngày của bạn. Thường thì câu này được nói như một phần tiếp theo của lời chào (ví dụ: Hi, how’s it going?) và câu trả lời trả lời cũng phải là phần mở rộng thêm (ví dụ: Good, see you later).

Nếu người nói muốn biết thêm chi tiết, họ sẽ hỏi lại hoặc làm cho người nói hiểu bằng ngữ điệu hoặc nét mặt.

Trong giao tiếp bằng văn bản, thành ngữ “how”s it going” có thể xuất hiện như một phần của lời chào trong một bức thư, nhưng lại gần như là một câu hỏi tu từ (hỏi để gây ấn tượng, chứ chẳng cần trả lời) không được mong đợi trả lời.

“How’s it going?” là một từ bắt đầu cuộc trò chuyện điển hình được sử dụng bởi những người nói tiếng Anh. Câu trả lời phổ biến nhất cho câu trả lời này là, “It”s going well/fine/good/ok”. Bạn cũng có thể trả lời bằng một hoặc hai từ như “OK”, “fine” hoặc thậm chí là “not bad”. Nếu bạn không cảm thấy hạnh phúc, bạn có thể trả lời câu hỏi với “not so good” hoặc “pretty bad”. Nó thường không dừng lại ở đó. Sau khi trả lời, câu hỏi có thể được hỏi lại người điều tra ban đầu dưới dạng “how about you?” đây là một cử chỉ lịch sự và thường mở ra cơ hội để trò chuyện.

“How”s it going?” là từ viết tắt của “How is it going?”. Cụm từ này hơi không trang trọng, nhưng nó phù hợp trong nhiều trường hợp khác nhau. Nếu bạn muốn nghe trang trọng hơn, bạn có thể nói “Hello” để chào một người hoặc “How are you?” để bắt đầu một cuộc trò chuyện.

Nếu ai đó mà bạn biết hỏi “How”s it going?” khi đi ngang qua bạn hoặc bận rộn làm việc gì đó, điều này cũng tương tự như nói “Hi”. Bạn có thể trả lời bằng:

Hey, how”s it going?

Này, xin chào?

Good morning

Buổi sáng tốt lành

Fine, thanks!

Tốt cảm ơn!

Nếu bạn đang ngồi nói chuyện với ai đó và họ hỏi “How”s it going?”, thì họ đang cố bắt chuyện. Bạn nên trả lời câu hỏi và thêm một số thông tin hoặc câu hỏi khác:

A: How”s it going?

A: Mọi chuyện thế nào?

B: Not bad. I”ve been so busy this week, though. It”s crazy. How are you doing?

B: Không tệ. Tuy nhiên, tôi đã rất bận rộn trong tuần này. Thật là điên rồ. Bạn khỏe không?

Hãy phiên âm cho các câu dưới đây. Nghe và gạch bút đỏ với từ/cụm từ được nhấn mạnh, dấu xanh với cụm từ thường hay gặp

/haʊz ɪtˈɡəʊ.ɪŋ/

How are you doing? – Bạn thế nào rồi?

/haʊ a: (r) ju: ˈduː.ɪŋ/

How’s life? – Cuộc sống sao rồi?

/haʊz laɪf/

How are things? – Mọi việc sao rồi?

/haʊ a: θɪŋz/

What are you up to? – Bạn đang làm gì đấy?

/wɒt a: (r) ju: ʌp tʊ/

What have you been up to? – Bạn gần đây làm gì rồi? (Dạo này bạn làm gì)

/wɒt hævju: bɪn ʌp tʊ/

Working a lot. – Làm việc nhiều.

/wɜː.kɪŋ ə lɒt/

Studying a lot.- Học nhiều.

/ˈstʌd.ɪŋ ə lɒt/

I’ve been very busy. – Tôi dạo này rất bận.

/aɪv biːn ˈver.i ˈbɪz.i/

Same as usual. – Vẫn như mọi khi (same old same old: Như cũ)

/seɪmæz ˈjuː.ʒu.əl/

Do you have any plans /plænz/for the summer? – Bạn có kế hoạch gì mùa hè này không?

/duː ju:hæv ˈen.i plænz fɔːr ðə ˈsʌm.ər/

Do you smoke? Bạn có hút thuốc không?

/duː ju: sməʊk/

I’m sorry, I didn’t catch your name. – Xin lỗi, tôi không nghe rõ tên bạn.

/ ˌaɪˈm ˈsɔːr.i, aɪ ˈdɪd.ənt kætʃ jɔː neɪm/

Do you know each other? – Các bạn có biết nhau trước không?

/duː ju: nəʊ iː tʃˈʌ ð.ər/

How do you know each other? – Các bạn biết như thế nào?

/ haʊduːju: nəʊ iː tʃˈʌ ð.ər/

We work together. – Chúng tôi làm cùng nhau.

Xem thêm: Bộ chăn ga everon giảm giá, chăn ga gối đệm everon giảm giá

/wi wɜːk təˈɡeð.ər/

We used to work together. – Chúng tôi từng làm cùng nhau.

/wi juːst tuː wɜː.k təˈɡeð.ər/

We went to university together. – Chúng tôi từng học đại học cùng nhau.

/wi went tuː juː.nəˈvɝː.sə.t̬i təˈɡeð.ər/

Through friends. Qua bạn bè. /θruː frendz/I was born in Australia but grew up /ɡru ʌp/ in England. – Tôi được sinh ra ở Úc nhưng lớn lên ở Anh.

/aɪ wəz bɔːn ɪn ɒsˈt-reɪ.li.ə .bʌt ɡru ʌp ɪn ˈɪŋ.ɡlənd/

What brings you to England? – Điều gì mang bạn đến với nước Anh?

/wɒt brɪŋzjuː tuː ˈɪŋ.ɡlənd/

Một số lưu ý:

Trong tiếng Anh cũng như tiếng Việt, sẽ có một số cụm từ lặp đi lặp lại mà khi nói ý tương tự, người ta hầu như nói cụm đó. Ví dụ:

Know each other: biết nhau

Các bạn có biết nhau không?Làm thế nào các bạn biết nhau?

Do you …

Do you have …

Đối với các từ hay cụm từ có xu hướng lặp đi lặp lại, chúng ta càng cần thực hành nhiều, thuận miệng. Dần dần chúng ta quen với kiểu nói đó, bối cảnh sử dụng nó. Một câu dần dần có thêm nhiều từ, cụm từ thuận miệng giúp chúng ta nói tự nhiên hơn.

câu theo chủ đề trong tiếng Anhphát âm tiếng Anhpronunciation 0 comment 0FacebookTwitterPinterestEmailprevious postKhông chỉ là Khẩu hình tiếng Anh | Eng26 Diarynext postPhrases | Lesson 2 – I’m on Holiday

Leave a Comment Cancel Reply

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

You may also like

Outta, hafta, oughta, coulda, woulda, shoulda

April 7, 2023

Init, I’mma, lemm

April 7, 2023

Gimme, Gotta, Kinda, doin, dunno

April 7, 2023

Gonna, give me, gotta, wanna, wansna

April 7, 2023

Ngữ Pháp tiếng Anh & Giao tiếp ứng…

May 21, 2021

Topic | Plants and Animals: Tổng hợp đầy…

May 4, 2021

Topic | Recreation & Entertainment: Từ vựng Tiếng…

August 20, 2021

Topic | Recreation & Entertainment: Từ vựng Tiếng…

August 20, 2021

Topic | Recreation & Entertainment: Tổng hợp từ…

August 20, 2021

Topic | Food: Tên các loại đồ đựng…

August 20, 2021

Donate

Không chỉ là Khẩu hình tiếng Anh

Click xem chi tiết

Today Idiom

Outta, hafta, oughta, coulda, woulda, shoulda Init, I’mma, lemm Gimme, Gotta, Kinda, doin, dunno Gonna, give me, gotta, wanna, wansna Donation: Bạn muốn DONATE cho hoạt động phát… Posts Slider Outta, hafta, oughta, coulda, woulda, shoulda April 7, 2023 Init, I’mma, lemm April 7, 2023 Gimme, Gotta, Kinda, doin, dunno April 7, 2023 Gonna, give me, gotta, wanna, wansna April 7, 2023 Donation: Bạn muốn DONATE cho hoạt động phát… November 2, 2022 Luyện khẩu hình tiếng Anhhttps://youtu.be/Oh_xcV9HZVc

Tìm hiểu Luyện khẩu hình tiếng Anh

Quote

Học thêm một ngoại ngữ, sống thêm một cuộc dời

2019 – All Right Reserved. Designed and Developed by Piodio Back To Top

Read alsox

Cách học 4000 từ vựng tiếng Anh nhanh, dễ nhớ, hiệu quả nhấtPhrases | Lesson 11: That was deliciousTopic 8: Màu sắc (Color/Colour)error: Content is protected !!

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button