Tra Cứu

Kem tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ức gà, thịt heo băm , ốc , bánh giầy, thịt phi lê, mực ống, bún cua, thịt gà, chim cút, cơm tấm, măng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là kem. Nếu bạn chưa biết kem tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kem tiếng anh là gì
Kem tiếng anh là gì

Kem tiếng anh là gì

Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Ice-cream-.mp3

Để đọc đúng kem trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice-cream rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ice-cream thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Kem là một món ăn vặt được rất nhiều người yêu thích. Kem thường được làm từ sữa với nước trộn thêm các phụ gia khác để tạo thành các vị khác nhau. Sau đó, hỗn hợp nước này sẽ được cho vào khuôn và đặt vào tủ đá, khi hỗn hợp nước sữa này đông đá thì chúng ta sẽ có món kem ăn rất ngon. Cho đến nay, có rất nhiều loại kem được phát triển với đủ loại hương vị khác nhau.
  • Từ ice-cream là để chỉ chung về kem, còn cụ thể kem như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Kem tiếng anh là gì
Kem tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết kem tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Chop /tʃɒp/: thịt sườn
  • Tenderloin /ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn
  • Doughnut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh vòng (US – donut)
  • Sandwich /ˈsænwɪdʒ/: bánh mì kẹp
  • Salmon /ˈsæm.ən/: cá hồi nước mặn
  • Pizza /ˈpiːtsə/: bánh pizza
  • Clam rice /klæm raɪs/: cơm hến
  • Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
  • Cupcake /ˈkʌp.keɪk/: bánh cắp-cếch
  • Appetiser /ˈæp.ə.taɪ.zər/: món khai vị
  • Ham /hæm/: giăm bông
  • Quail /kweɪl/: chim cút
  • Lamb /læm/: thịt cừu non
  • Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
  • Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
  • Pasta /ˈpæs.tə/: mỳ ý
  • Meat /miːt/: thịt
  • Baguette /bæɡˈet/: bánh mì pháp
  • Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
  • Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc
  • Veal /viːl/: thịt bê
  • Kidney /ˈkɪdni/: cật (thận)
  • Egg /eɡ/: trứng
  • Vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/: rau
  • Cheeseburger /ˈtʃiːzˌbɜː.ɡər/: bánh mỳ kẹp pho mát

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kem tiếng anh là gì thì câu trả lời là ice-cream, phiên âm đọc là /ˌaɪs ˈkriːm/. Lưu ý là ice-cream để chỉ chung về kem chứ không chỉ cụ thể kem như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể kem như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ice-cream trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ice-cream rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ice-cream chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button