Tra Cứu

Cái thước kẻ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như cái dập lỗ, cái máy chiếu, cuộn băng keo, giấy than, lọ mực, cái nịt, cái bảng trắng, bút đánh dấu dòng, bút lông, cái bút màu, cái tem thư, cái dập ghim, cái gỡ ghim giấy, cái ê ke, cái thước đo độ, cái la bàn, cái compa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái thước kẻ. Nếu bạn chưa biết cái thước kẻ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái thước kẻ tiếng anh là gì
Cái thước kẻ tiếng anh là gì

Cái thước kẻ tiếng anh là gì

Ruler /ˈruː.lər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/Ruler.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái thước kẻ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ruler rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈruː.lər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ ruler thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ ruler để chỉ chung về cái thước kẻ nhưng không chỉ cụ thể về loại thước kẻ nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại thước kẻ nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại thước kẻ đó.

Xem thêm: Cái bút chì tiếng anh là gì

Cái thước kẻ tiếng anh là gì
Cái thước kẻ tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái thước kẻ thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng (đầu bằng nhựa)
  • Whiteboard marker /ˈwaɪt.bɔːd mɑː.kər/: bút viết bảng trắng
  • Tape /teɪp/: cuộn băng dính
  • Scanner /ˈskæn.ər/: cái máy scan
  • Glue stick /ˈɡluː ˌstɪk/: keo dán khô
  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
  • Blackboard /ˈblæk.bɔːd/: cái bảng đen
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
  • Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
  • Compass /ˈkʌm.pəs/: cái la bàn
  • Paper knife /ˈpeɪ.pər naɪf/: dao dọc giấy
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái tháo gim giấy
  • Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
  • Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái eke
  • Scotch tape /ˌskɒtʃ ˈteɪp/: băng keo trắng
  • Ruler /ˈruː.lər/: cái thước kẻ
  • Correction pen /kəˈrek.ʃən pen/: cái bút xóa
  • Chalk /tʃɔːk/: viên phấn
  • Paper /ˈpeɪ.pər/: tờ giấy
  • Projector /prəˈdʒek.tər/: cái máy chiếu
  • Carbon paper /ˈkɑː.bən ˌpeɪ.pər/: giấy than
  • Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
  • Marker /ˈmɑːkər/: bút lông
  • Pin /pɪn/: cái gim bảng, ghim của cái dập ghim
  • Book /bʊk/: quyển sách
  • Tape /teɪp/: băng dính
  • Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
  • Stamp /stæmp/: cái tem thư
  • Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/: cái gọt bút chì
  • Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
  • Folder /ˈfəʊl.dər/: túi đựng hồ sơ
Cái thước kẻ tiếng anh là gì
Cái thước kẻ tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái thước kẻ tiếng anh là gì thì câu trả lời là ruler, phiên âm đọc là /ˈruː.lər/. Lưu ý là ruler để chỉ chung về cái thước kẻ chứ không chỉ cụ thể về loại thước kẻ nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái thước kẻ thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại thước kẻ đó. Về cách phát âm, từ ruler trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ruler rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ruler chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button