Tra Cứu

With là gì? – Định nghĩa, cấu trúc và cách dùng từ A đến Z

“With” là một từ rất quen thuộc trong Tiếng Anh. Quen thuộc, hay gặp là vậy, tuy nhiên rất ít người hiểu được hết cấu trúc và cách dùng của từ này. Trong bài viết dưới đây, IZONE sẽ cùng các bạn tìm hiểu chi tiết “With là gì?”, cấu trúc và cách dùng của “with” nhé!

With là gì?

With là gì

Trong tiếng Anh, with là một giới từ mang nhiều nghĩa, cụ thể như sau:

(Company) Dùng để chỉ người hoặc vật ở cùng chỗ vào một thời điểm hoặc làm một việc cùng nhau.

Ví dụ:

  • She is living with her siblings
  • I’m going to Hai Phong with a couple of friends
  • He is having an affair with a married woman

(Method) Dùng một cái gì đó

Ví dụ:

  • Please handle this shipment with care.
  • He scooped the sand with his hands into a pail.
  • Her lipstick was removed with a tissue.

(Description) Có hoặc bao gồm cái gì đó

Ví dụ:

  • A beautiful woman with blonde hair
  • He is speaking with a soft British accent
  • She woke up with a terrible stomachache

Đứng đầu trong các cụm từ được viết ở cuối một lá thư:

Ví dụ:

  • With best wishes from Tiffany.
  • With love, Charles.

Bao gồm:

Ví dụ:

  • With your help, we could make it to the end
  • She has been in bed all day with flu

(Relationship)

Ví dụ:

  • She shared a lot about her relationship with Tim
  • Suzy’s always careful with her money.

Liên quan đến hoặc nằm trong trường hợp của một người hoặc

Ví dụ:

  • She is very careless with her money.
  • He talked a lot about his relationship with Chloe
  • This has absolutely nothing to do with you.

(Containing/covering) Dùng để thể hiện cái gì có trong/trên một vật gì đó.

Ví dụ:

  • She filled the milk up with cream
  • Tim spread his toast with a thick layer of butter
  • Under her bed, they found a bag filled with money

(Cause) Bởi vì hoặc gây ra bởi người nào đó/thứ gì đó:

Ví dụ:

  • I was shaking with fear.
  • With a damaged gearbox, the vehicle was forced to withdraw from the race.
  • She became bright red with embarrassment.

(Opposition) chống lại một cái gì đó:

Ví dụ:

  • I eventually got into a fight with her.
  • He wrestled with his assailant, who then fled.

(Separation) Dùng với các từ chỉ sự tách biệt:

Ví dụ:

  • She recently split up with her lover.

(And) và, hoặc theo sau bởi:

Ví dụ:

  • They were given a free lunch with wine.
  • I’d like a steak and fries with a croissant for dessert.

(Comparison) Dùng trong so sánh

Ví dụ:

  • She has nothing in common with her sister
  • This book is quite interesting compared with mine

(Support) hỗ trợ ai đó hoặc cái gì đó:

Ví dụ:

  • Are you with me on this issue?
  • If you desire a promotion, I’ll be with you all the way.

(Direction) cùng một hướng trong một việc gì đó

  • Ví dụ: On the last stretch, the wind was with me, and I ran well.

(Time) ở cùng một tỷ lệ hoặc thời gian với một cái gì đó:

  • Ví dụ: This wine will be improved with age.

(Understanding) hiểu ai đó đang nói gì

  • Ví dụ: To be with someone: I am so sorry but I’m not with you

(Despite) despite something:

  • Ví dụ: With all his faults, he is still a really good peer.

(Expressions) Dùng để biểu thị mong ước hoặc hướng dẫn về một việc gì đó:

  • Ví dụ: On with the show! (=Let it continue)

(Using) Sử dụng cái gì đó hoặc bằng cách gì đó

Ví dụ:

  • She bought it with her gift voucher
  • He caught the fishes with a large net

Các cấu trúc With thường dùng

Dùng để chỉ sự cùng nhau hoặc bao gồm cái gì đó

  • Ví dụ: I would like a salad with juice

Dùng để chỉ cảm xúc

  • Ví dụ: She is pitching with confident

Dùng để chỉ việc sử dụng một cái gì đó

  • Ví dụ: This soup is made with mushrooms, chicken, corn, and flour

Dùng để chỉ sự đồng ý hoặc thấu hiểu với ai đó

  • Ví dụ: Tom agrees with me on this

With đi với gì? – Các cụm từ thông dụng với with

Các cụm từ thông dụng với with

  • To angry with somebody: giận dữ với ai
  • To be busy with something: bận rộn với thứ gì đó
  • To be familiar with something: quen thuộc với cái gì đó
  • To be crowded with: lấp đầy, đông đúc
  • To be with someone: hiểu ai đó đang nói gì
  • To agree with somebody: đồng ý với ai đó
  • To annoyed with somebody/something: bực mình vì ai/cái gì đó
  • To be disappointed with: thất vọng
  • To keep pace with something: đuổi kịp, sánh kịp ai đó
  • To be patient with something: kiên nhẫn với cái gì
  • To deal with somebody: giải quyết, giao thiệp với ai đó
  • To combine with something: kết hợp với cái gì đó
  • To begin with: bắt đầu với cái gì đó
  • To be bored with: chán nản với

Trong bài viết trên, IZONE đã tổng hợp đầy đủ các kiến thức bao gồm with là gì, cấu trúc with, cách dùng with cũng như các cụm từ thông dụng thường đi với “with” để chia sẻ với các bạn. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn trong quá trình ôn luyện tiếng Anh của mình!

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button