Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3
- Em hãy chỉ ra những hành vi có tính chất bạo lực học đường của các nữ sinh qua sự việc trên. | SBT công dân 7 cánh diều
- CÔNG THỨC VẬT LÝ 12
- Mẫu chữ nghệ thuật 55 mẫu chữ nghệ thuật, chữ hoa sáng tạo
- 3 Đề đọc hiểu Lấy chồng chung (Hồ Xuân Hương) đầy đủ đáp án
- Dịch email tự động với Google Dịch trên Gmail
Chuyên đề: Tính giá trị của biểu thức – Toán lớp 3
Ghi nhớ:
Bạn đang xem: Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3
– Biểu thức không có dấu ngoặc đơn, chỉ có phép cộng, trừ (hoặc nhân, chia) thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. – Biểu thức không có dấu ngoặc đơn và phối hợp các phép tính, thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau.
– Biểu thức có dấu ngoặc đơn, thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Bạn đang xem: Bài tập tính giá trị biểu thức lớp 3
Bài 1:
a) (563+ 126 ) x 2
b) 4 x 108 + 157 =
c)1243 – 366 : 3
d)435 : 5 + 582 =
e)153 + 638 – 470 =
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 3 x ( 89424 – 72813 )
b. 24368 + 15336 : 3
c. 72009 : 3 x 2
d. 2 x 45000 : 9
e. 15 840 + 32046 : 7
f. 32 464 : 8 – 3956
g. 15 840 + 8972 x 6
i. (12 879 – 9 876) x 4
h. 239 + 1267 x 3=
l. 2505 : ( 403 – 398)=
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
( 4672 + 3583) : 5 1956 + 2126 x 4
4672 – ( 3583 – 193) 2078 – 3328 : 4
Bài 4: Viết biểu thức rồi tính giá trị cuả biểu thức:
a. 45 chia cho 5 nhân với 7
b. 1535 chia cho 5 cộng với 976
c. 236 nhân với 2 trừ đi 195
d. 1562 chia cho 3 nhân với 4
Bài 5: Tính giá trị các biểu thức sau
a) 78 x 6 + 345 c) 56 + 67 x 6
b) 378 + 324 : 3 d) 288 : 6 x 7
Bài 6. 25x4x7; 216×3 : 6; 990 :3 : 6; 480 :8 x 7; 125×2:5
Bài 7. 800 – 253×3; 38×7 + 405; 900 – 399×2
Bài 8. 262:2+645; 903:3+429; 899 + 906 :6
Bài 9. 99:5 – 107; 954:9-106; 204 – 826:7 302- 816 :8
Bài 10. 805 – (256+399); 193 – (699 – 570)
Bài 11.(105+269) x 4; (218 – 96) x 6 (390-99)x9
Bài 12. (896 + 74) :5 (957-559) : 9 (309 – 27) : 6
Bài 13. 56821 – 37585 : 5; (76085 + 12007):3; 32615 + 12402 : 2
Bài 14. 99927 : (10248:8 – 1272); (10356×5 – 780) : 6
Bài 1.
Tính giá trị biểu thức:
a) 205 + 60 + 3 268 – 68 + 17
b) 462 – 0 + 7 387 – 7 – 80
Bài giải:
a) 205 + 60 + 3 = 265 + 3 268
268 – 68 + 17 = 200 + 17 = 217
b) 462 – 0 + 7 = 462 + 7 = 467
387 – 7 – 80 = 380 – 80 = 300
Bài 2:
Tính giá trị biểu thức:
a) 15 x 3 x 2 48 : 2 : 6
b) 8 x 5 : 2 81 : 9 x 7
Bài giải:
a) 15 x 3 x 2 = 45 x 2 = 90
48 : 2 : 6 = 24 : 6 = 4
b) 8 x 5 : 2 = 40 : 2 = 20
81 : 9 x 7 = 9 x 7 = 63
Bài 3:
Điền dấu ( >
55 : 5 x 3 ….. 32
47 …. 84 – 34 – 3
20 + 5 …. 40 : 2 + 6
Bài giải:
55 : 5 x 3 > 32
47 = 84 – 34 – 3
20 + 5
Luyện tập Tính giá trị biểu thức
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. 87 + 92 – 32
b. 138 – 30 – 8
c. 30 ⨯ 2 : 3
d. 80 : 2 ⨯ 4
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a. 927 – 10 ⨯ 2
b. 163 + 90 : 3
c. 90 + 10 ⨯ 2
Xem thêm : 99+ Hình nền Jack cute, Hình ảnh Jack mới nhất 2021
d. 106 – 80 : 4
Câu 3. Tính giá trị của biểu thức:
a. 89 + 10 ⨯ 2
b. 25 ⨯ 2 + 78
c. 46 + 7 ⨯ 2
d. 35 ⨯ 2 + 90
Câu 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu):
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu 1.
a. 87 + 92 – 32 = 179 – 32
= 147
b. 138 – 30 – 8 = 108 – 8
= 100
c. 30 ⨯ 2 : 3 = 60 : 3
= 20
d. 80 : 2 ⨯ 4 = 40 ⨯ 4
= 160
Câu 2.
a. 927 – 10 ⨯ 2 = 927 – 20
= 907
b. 163 + 90 : 3 = 163 + 30
= 193
c. 90 + 10 ⨯ 2 = 90 + 20
= 110
d. 106 – 80 : 4 = 106 – 20
= 86
Câu 3.
a. 89 + 10 ⨯ 2 = 89 + 20
= 109
b. 25 ⨯ 2 + 78 = 50 + 78
= 128
c. 46 + 7 ⨯ 2 = 46 + 14
= 60
d. 35 ⨯ 2 + 90 = 70 + 90
= 160
Câu 4.
CHUYÊN ĐỀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC (NÂNG CAO LỚP 3)
1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lý nhất:
a. 1234 + 567 + 246 + 753 c. 1357 – 2468 + 5678 – 357
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
b. 1234 + 1357 + 3456 + 9753 d. 2345 + 1246 – 246 – 345
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a. 12 x 3 + 4 x 12 + 12 x 13 c. 15 x 16 + 2 x 15 – 30 x 2
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
b. 14 x 6 + 2 x 14 + 28 d. 12 x 2 + 24 + 48 x 8 – 96 x 4
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
3. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số hạng.
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
4. Tính bằng cách hợp lý giá trị các biểu thức:
a. 1 + 2 + 3 +…..+ 99 + 100 b. 2 + 4 + 6 + ……+ 98 + 100
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
5. Cho dãy số: 0, 3, 6, 9….
a. Nêu quy luật của dãy số trên và tìm số thứ 18 của dãy
b. Tính tổng của 18 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
6. Cho dãy số: 1, 5, 9, 13, 17…..
a. Nêu quy luật và cho biết số thứ 20 của dãy số trên là số nào?
b. Tính tổng của 20 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
7. Cho dãy số : 0, 4, 8, 12, …., 100
a. Biết 100 là số cuối cùng của dãy trên. Hỏi dãy trên có bao nhiêu số?
b. Tính tổng của 10 số hạng cuối cùng của dãy trên.
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
8. Người ta dùng các chữ số để đánh số trang sách của một cuốn sách giáo khoa dày 102 trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh hết được số trang của cuốn sách đó?
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
9. Người ta viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên có nhiều chữ số. Hỏi số tự nhiên đó có tất cả bao nhiêu chữ số?
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
10. Để đánh số trang của một cuốn sách giáo khoa, một biên tập viên đã phải dùng tất cả 300 chữ số. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang?
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Xem thêm : C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
………………………………………………………………………………………………
Bài 1 (trang 79 SGK Toán 3): Tính giá trị của biểu thức:
a) 205 + 60 + 3
268 – 68 + 17
b) 462 – 40 + 7
387 – 7 – 80
Lời giải:
a) 205 + 60 + 3 = 265 + 3
= 268
268 – 68 + 17 = 200 + 17
= 217
b) 462 – 40 + 7 = 422 + 7
= 429
387 – 7 – 80 = 380 – 80
= 300.
Bài 2 (trang 79 SGK Toán 3):
a) 15 x 3 x 2
48: 2: 6
b) 8 x 5: 2
81: 9 x 7
Lời giải:
a) 15 x 3 x 2 = 45 x 2
= 90
48: 2: 6 = 24: 6
= 4
b) 8 x 5: 2 = 40: 2
= 20
81: 9 x 7 = 9 x 7
= 63.
Bài 3 (trang 79 SGK Toán 3):
Bài 4 (trang 79 SGK Toán 3): Mỗi gói mì cân nặng 80g, mỗi hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?
Lời giải:
2 gói mì cân nặng:
80 x 2 = 160 (g)
Cả 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng:
160 + 455 = 615 (g).
Đáp số: 615 g
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Giáo dục
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu