Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang
- Dàn ý tâm sự của nữ sĩ Hồ Xuân Hương trong Tự tình II
- Dựa vào các tư liệu tham khảo trên mạng internet, em hãy nêu một giả thuyết của các nhà khoa học giải thích vì sao chim bồ câu có thể định hướng bay trở về chỗ ban đầu mà không bị lạc.
- Một cái bể sâu 1,2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể, dưới góc tới i, $\tan i = \frac{4}{3}$.
- TOP những seed thú vị nhất trong Minecraft người chơi nên thử
- Nghị luận xã hội Nơi lạnh nhất không phải là Bắc Cực mà là nơi thiếu vắng tình thương
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 tại An Giang diễn ra trong 2 ngày từ 7/6 – 8/6/2022. Với 3 môn thi Văn (120 phút), Toán (120 phút) và Tiếng Anh (60 phút). Dự kiến Điểm thi vào lớp 10 An Giang 2022 sẽ được công bố từ ngày 15/6.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang
Hiện tại, An Giang chưa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2021 – 2022 trong bài viết dưới đây của thcs Hồng Thái nếu có nhu cầu tra cứu. Mời các em cùng theo dõi bài viết:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Xem thêm : Phân tích bài Chiếu cầu hiền của Ngô Thì Nhậm
Bạn đang xem: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang công lập
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 An Giang Công lập
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
PT Thực hành sư phạm | 29,00 | 29,50 |
THPT Long Xuyên | 32,00 | |
THPT Nguyễn Hiền | 26,50 | 28,00 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 21,25 | 25,25 |
THCS-THPT Mỹ Hòa Hưng | 13,00 | 23,50 |
THPT Vọng Thê | 21,25 | 23,00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 18,50 | 22,00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 18,75 | 19,50 |
THPT Vĩnh Trạch | 17,50 | 19,00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 23,00 | 25,00 |
THPT Cần Đăng | 17,50 | 21,25 |
THPT Vĩnh Bình | 12,50 | 14,50 |
THCS-THPT Bình Long | 11,00 | 19,50 |
THPT Trần Văn Thành | 17,50 | 19,00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 21,00 | 21,50 |
THPT Châu Phú | 20,75 | 22,00 |
THPT Bình Mỹ | 10,25 | 12,00 |
THCS-THPT Bình Chánh | 17,70 | 19,00 |
THPT Châu Thị Tế | 10,50 | 12,00 |
THPT Võ Thị Sáu | 22,75 | 25,50 |
THPT Chi Lăng | 12,00 | 13,50 |
THPT Xuân Tô | 10,00 | 10,00 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 11,00 | 12,00 |
THPT Ba Chúc | 10,00 | 10,50 |
THCS-THPT Cô Tô | 10,00 | 10,50 |
THPT An Phú | 17,25 | 18,00 |
THPT Quốc Thái | 10,00 | 10,50 |
THCS-THPT Vĩnh Lộc | 10,00 | 16,00 |
THPT Tân Châu | 27,50 | 29,00 |
THPT Nguyễn Quang Diệu | 19,25 | 20,25 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc | 18,50 | 20,50 |
THPT Vĩnh Xương | 18,50 | 21,00 |
THPT Châu Phong | 19,50 | |
THPT Chu Văn An | 24,50 | |
THPT Bình Thạnh Đông | 13,00 | 17,50 |
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2021
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán | 42,25 |
Chuyên Tin | 41,00 – 30, 50 (thi chuyên Toán) |
Chuyên Lý | 38,75 |
Chuyên Hóa | 39,50 |
Chuyên Sinh | 33,75 |
Chuyên Văn | 36,60 |
Chuyên Anh | 39,45 |
Chuyên Sử | 36,50 |
Chuyên Địa | 32,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Thủ khoa Nghĩa 2021 – 2022
Lớp Chuyên | Điểm chuẩn |
Toán | 37,00 |
Tin | 19,75 |
Lý | 30,00 |
Hóa học | 33,25 |
Hóa (sinh) | 30,25 |
Sinh học | 23,25 |
Anh văn | 30,75 |
Ngữ Văn | 28,25 |
Lịch sử | 26,00 |
Địa lí | 25,00 |
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Giáo Dục
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Xem thêm : 99+ Hình ảnh chúc ngày mới tốt lành, Vui vẻ bình an
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu