Tra Cứu

Giải SBT bài 10: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi | SBT công nghệ 7 cánh diều

Câu 18. Ý nào dưới đây không phải là lợi ích của việc phòng, trị bệnh cho vật nuôi hiệu quả?

A. Đảm bảo phát triển chăn nuôi ổn định, bền vững.

B. Cung cấp thực phẩm an toàn cho người tiêu dùng.

C. Góp phần phát triển kinh tế và bảo vệ môi trường sinh thái

D. Làm giảm số lượng vật nuôi.

Câu 19. Vaccine khi được đưa vào cơ thể sẽ có tác dụng chống lại sự xâm nhập và nhân lên của mầm bệnh là bởi vaccine kích thích cơ thể sản sinh ra:

A. Kháng thể.

C. Chất bổ.

B. Kháng sinh.

D. Máu.

Câu 20. Điều trị bệnh cho vật nuôi là công việc chuyên môn của ai?

A. Người chăn nuôi.

B. Bác sĩ thú y.

C. Cán bộ khuyến nông.

D. Người bán thuốc thú y.

Câu 21. Khi sử dụng thuốc kháng sinh để điều trị bệnh cho vật nuôi ta cần tuân thủ “4 Đúng” nào dưới đây? (Hãy đánh dấu x vào ở đầu 4 câu trả lời đúng). 

1. Đúng loại thuốc.

2. Đúng liều lượng.

3. Đúng lúc.

4. Đúng người.

5. Đúng cách

6. Đúng việc.

7. Đúng thời vụ

Câu 22. Ý nào dưới đây không phải là vai trò chính của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh và bảo vệ sức khoẻ vật nuôi.

B. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

C. Bảo vệ môi trường.

D. Tiết kiệm thức ăn chăn nuôi.

Câu 23. Công việc nào dưới đây không thuộc về vệ sinh trong chăn nuôi? (Hãy đánh dấu x vào ở đầu câu trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).

1. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi.

2. Vệ sinh đồng ruộng.

3. Vệ sinh thức ăn, nước uống trong chăn nuôi.

4. Quản lí chất thải chăn nuôi.

5. Vệ sinh ao nuôi thuỷ sản.

6. Vệ sinh thân thể vật nuôi.

7. Vệ sinh trong chế biến thực phẩm.

Câu 24. Thế nào là một chuồng nuôi hợp vệ sinh?

A. Có điều kiện tiểu khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, độ chiếu sáng,…) phù hợp.

B. Có sàn bằng bê tông.

C. Có mái lợp bằng tôn.

D. Có tường bao quanh.

Câu 25. Chuồng và dụng cụ chăn nuôi cần được làm sạch với tần suất như thế nào?

A. Hằng tháng.

B. Hằng tuần.

C. Hằng ngày.

D. Sau mỗi lứa nuôi.

Câu 26. Khu chăn nuôi cần đặt ở vị trí nào?

A. Trong khu công nghiệp.

B. Trong khu dân cư.

C. Gần sát khu dân cư, khu công nghiệp.

D. Xa khu dân cư, khu công nghiệp.

Câu 27. Để đảm bảo chuồng nuôi có chiếu sáng phù hợp, tránh mưa hắt, gió lùa, người ta thường làm chuồng theo hướng nào?

A. Hướng đông hoặc đông bác.

B. Hướng nam hoặc đông nam.

C. Hướng bắc hoặc tây bắc.

D. Hướng tây hoặc tây nam.

Câu 28. Việc thu dọn thức ăn vương vãi, dư thừa, thay nước uống mới cần được thực hiện với tần suất như thế nào?

A. Hằng tháng.

C. Hằng ngày.

B. Hằng tuần.

D. Hằng giờ.

Câu 29. Ý nào dưới đây không thích hợp với nơi bảo quản thức ăn chăn nuôi?

A. Có ánh nắng chiếu trực tiếp.

B. Cao ráo, khô, thoáng khí.

C. Tránh nắng, mưa.

D. Tránh sự xâm hại của côn trùng, chuột.

Câu 30. Ý nào dưới đây phù hợp để mô tả việc vệ sinh thân thể vật nuôi?

A. Cho vật nuôi tắm, chải và vận động hợp lí.

B. Cho con vật ăn thức ăn sạch và đủ chất.

C. Tiêm vaccine đầy đủ.

D. Dọn chuồng nuôi hằng ngày.

Câu 31. Ý nào dưới đây không thích hợp để mô tả tác dụng của việc vệ sinh thân thể vật nuôi?

A. Làm sạch thân thể, phòng ngừa các bệnh ngoài da.

B. Làm giảm lượng thức ăn tiêu thụ.

C. Tăng cường trao đổi chất.

D. Nâng cao sức khoẻ.

Câu 32. Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc quản lí chất thải chăn nuôi hợp lí?

A. Góp phần phòng ngừa dịch bệnh cho vật nuôi.

B. Làm tăng thêm nguồn thu nhập.

C. Hạn chế ô nhiễm môi trường.

D. Tạo việc làm.

Câu 33. Mục nào dưới đây có thể là sản phẩm từ việc xử lí chất thải chăn nuôi? (Hãy đánh dấu x vào ở đầu câu trả lời đúng; có thể chọn nhiều đáp án).

1. Phân hoá học.

2. Phân hữu cơ

3. Nông sản.

4. Khí sinh học (biogas).

5. Giun (trùn) qué.

6. Thuỷ sản.

7. Lông vũ.

 

 

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button