Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta. | SBT công nghệ 7 chân trời
1. Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.
a. Cung cấp thực phẩm cho con người.
b. Cung cấp khi oxygen cho con người.
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp.
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch.
e. Giải quyết việc làm cho người lao động.
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng.
2. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a. Nhà chăn nuôi lên kế hoạch tổ chức các hoạt động chăn nuôi.
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khoẻ, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi.
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thuỷ sản: theo dõi thông số môi trường nước.
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi.
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thuỷ sản nuôi dưỡng, chăm sóc cho thuỷ sản.
3. Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về triển vọng phát triển của ngành chăn nuôi ở Việt Nam.
a. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối.
b. Người chăn nuôi tự sản xuất thức ăn cho vật nuôi.
c. Chăn nuôi hữu cơ.
d. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá chăn nuôi.
e. Xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi.
f. Chăn nuôi nông hộ.
4. Đánh dấu ( ) vào ô phủ hợp để xác định ưu điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Ưu điểm |
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn nuôi |
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi |
|
|
|
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi |
|
|
|
Chuồng trại chăn nôi đơn giản |
|
|
|
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên |
|
|
|
5. Đánh dấu (V) vào ô xác định nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi.
Nhược điểm |
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn nuôi |
Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài |
|
|
|
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi |
|
|
|
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi |
|
|
|
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh |
|
|
|
6. Chăn nuôi vật nuôi đực giống nhằm mục đích gì?
A. Đàn con đời sau có tỉ lệ sống cao.
B. Vật nuôi có khả năng phối giống cao.
C. Tránh phát sinh các bệnh về hô hấp, tiêu hoả ở vật nuôi con.
D. Đàn con đời sau có cân nặng đồng đều.
1.
a. Đ
b. S
c. Đ
d. Đ
e. Đ
f. S
2.
a. Đ
b. Đ
c. Đ
d. Đ
e. S
3.
a. Đ
b. S
c. Đ
d. Đ
e. Đ
f. S
4.
Ưu điểma |
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn nuôi |
Vật nuôi ít mắc bệnh, dễ nuôi |
|
|
x |
Kiểm soát được dịch, bệnh ở vật nuôi |
|
x |
|
Chuồng trại chăn nuôi đơn giản |
x |
|
x |
Chủ yếu sử dụng nguồn thức ăn tự nhiên |
x |
x |
x |
5.
Nhược điểm |
Chăn thả |
Nuôi nhốt |
Bán chăn nuôi |
Vật nuôi chậm lớn, thời gian nuôi dưỡng bị kéo dài |
|
x |
|
Đòi hỏi quy mô hiện đại của chuồng trại chăn nuôi |
|
x |
x |
Tốn kém chi phí về thức ăn cho vật nuôi |
|
x |
|
Bệnh dễ lây lan thành dịch khi vật nuôi mắc bệnh |
x |
x |
x |
6. B
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu