Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
- Tóm tắt nội dung tác phẩm Sống chết mặc bay của Phạm Duy Tốn
- C + H2SO4 → SO2 + CO2 + H2O
- Staff là gì? Staff là gì trong Kpop
- Dựa vào các tư liệu tham khảo trên mạng internet, em hãy nêu một giả thuyết của các nhà khoa học giải thích vì sao chim bồ câu có thể định hướng bay trở về chỗ ban đầu mà không bị lạc.
- Pa-xtơ là ai? Louis Pasteur là ai?
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 – 2023 tại Tiền Giang diễn ra trong 2 ngày từ 17/6 – 18/6/2022, với 3 môn Văn, Toán, Tiếng Anh. Tiền Giang chưa thông báo thời gian công bố điểm thi vào lớp 10 Tiền Giang 2022.
Bạn đang xem: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
Hiện tại, Tiền Giang cũng chưa công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 – 2023, các em có thể tham khảo điểm chuẩn vào 10 của năm 2021 – 2022 trong bài viết dưới đây của thcs Hồng Thái nếu có nhu cầu tra cứu. Mời các em cùng theo dõi bài viết để tham khảo điểm chuẩn vào 10 Tiền Giang:
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang công lập
>> Tiếp tục cập nhật
Xem thêm : Phân biệt thường biến và đột biến chi tiết, dễ hiểu nhất
Bạn đang xem: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Tiền Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Tiền Giang công lập
| TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
|---|---|---|
| Bình Đông | 20,25 | 20,75 |
| Bình Phục Nhứt | 10,41 | 11,25 |
| Cái Bè | 26,50 | |
| Chợ Gạo | 32,00 | 33,00 |
| Đốc Binh Kiều | 30,50 | 31,50 |
| Dưỡng Điềm | 16,25 | 17,00 |
| Gò Công | 15,50 | 17,00 |
| Gò Công Đông | 21,00 | 22,00 |
| Huỳnh Văn Sâm | 16,91 | 17,75 |
| Lê Thanh Hiền | 13,25 | 14,25 |
| Long Bình | 10,00 | 10,00 |
| Lưu Tấn Phát | 18,50 | 19.25 |
| Lê Văn Phẩm | 14,00 | 15,00 |
| Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 16,75 | 17,75 |
| Ngô Văn Nhạc | 10,00 | 10,00 |
| Nguyễn Đình Chiểu | 38,75 | |
| Nguyễn Đình Chiểu (MeKong) | 32,00 | 33,00 |
| Nguyễn Văn Côn | 15,00 | 15,75 |
| Nguyễn Văn Thìn | 12,75 | 13,50 |
| Nguyễn Văn Tiếp | 17,50 | 18,50 |
| Phạm Thành Trung | 22,41 | 23,50 |
| Phan Việt Thống | 17,00 | 18,50 |
| Phú Thạnh | 20,00 | 21,00 |
| Phú Thành | 10,00 | 10,00 |
| Phước Thạnh | 24,00 | 24,75 |
| Rạch Gầm – XM | ||
| Tân Hiệp | 29,75 | 30,50 |
| Tân Phước | 12,50 | 13,50 |
| Tân Thới | 14,00 | 14,50 |
| Thiên Hộ Dương | 15,75 | 17,75 |
| Thủ Khoa Huân | 20,00 | 21,50 |
| Trần Hưng Đạo | 29,00 | 30,25 |
| Trần Văn Hoài | 17,50 | 18,75 |
| Trương Định | 30,00 | |
| Tứ Kiệt | 12,91 | 14,25 |
| Vĩnh Bình | 28,75 | 29,75 |
| Vĩnh Kim | 26,00 | 27,00 |
| Vĩnh Kim (Long Định) | 10,25 | 11,00 |
| Chuyên Tiền Giang | ||
| Anh | 37,50 | 40,00 |
| Ngữ văn | 38,84 | 38,84 |
| Toán | 31,75 | 33,00 |
| Tin | 33,00 | 33,00 |
| Hóa | 34,25 | |
| Sinh | 34,25 | |
| Lý | 33,25 | 37,50 |
| Địa | 31,50 | 40,00 |
| Không chuyên | 43,50 |
Đăng bởi: thcs Hồng Thái
Chuyên mục: Giáo Dục
Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!
Xem thêm : Phân tích nhân vật Thị trong truyện ngắn Vợ nhặt (Kim Lân)
Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu
