Tra Cứu

Con dấu tiếng Trung là gì?

Con Dấu Tiếng Anh là gì? Thuật ngữ chính xác để sử dụng là gì?

Con dấu hiện tại được dịch sang tiếng Anh là 2 từ và cả hai đều được công nhận là 2 từ chính xác. Với mỗi trường hợp từ đóng dấu (đóng mộc) cũng sẽ tương ứng

“Seal” với nghĩa là con dấu Con dấu tiếng anh dùng từ là “Seal”, úc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “sealed” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu, hoặc được đóng mộc)

Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge: an official mark on a document, sometimes made with wax, that shows that it is legal or has been officially approved (một dấu hiệu chính thức trên một tài liệu, đôi khi được làm bằng sáp, cho thấy nó là hợp pháp hoặc đã được phê duyệt chính thức)

seal-con-dau-cong-ty The two leaders have signed and sealed their agreement with a handshake. (Hai nhà lãnh đạo đã ký và đóng dấu vào thỏa thuận cùng với một cái bắt tay)

“Stamp” với nghĩa là con dấu Con dấu tiếng anh dùng từ là “Stamp” lúc đó từ đóng dấu tiếng Anh tương ứng sẽ là “stamped” (dạng thức động từ bị động: được đóng dấu)

Theo giải nghĩa nguyên gốc của từ điển Cambridge:an official mark on a document which shows that it is legal or actually what it claims to be: (Con dấu chính thức trên một tài liệu có nghĩa rằng nó là hợp pháp hoặc tuyên bố là có hiệu lực)

VD: Diplomas are stamped with the state seal (Văn bằng được đóng dấu với con dấu của chính quyền)

Nên dùng Seal hay stamp để chỉ con dấu Thực ra seal hay stamp đều được chấp nhận là đúng cả, tuy nhiên tôi thì thích dùng từ seal hơn vì nó quen thuộc và nhiều người dùng. Tuy nhiên nếu bạn dùng stamp cũng được, không sao cả, người đọc vẫn hiểu và chấp nhận nó

Con dấu công ty (company seal hoặc company stamp) và chức năng của nó Con dấu công ty (tiếng Anh là company seal hoặc company stamp) là vật được sử dụng được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức, như hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư, vv. Tại Việt Nam, con dấu có thể xem là biểu tượng thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, doanh nghiệp. Việc quản lý và sử dụng con dấu phải tuân theo các qui định của pháp luật. Những điểm cần lưu ý khi dịch văn bản có chữ ký và con dấu Con-dau-con-ty Con dấu doanh nghiệp (tiếng Anh là Corporate seal hoặc company Stamp) là một vật dùng để xác thực các văn bản chính thức.

Con dấu là sự khẳng định về giá trị pháp lý của các văn bản, cũng như tính xác thực của các văn bản này. Đối với những văn bản được cơ quan nhà nước đóng dấu có tính pháp lý cao mọi vấn đề liên quan đến văn bản, giấy tờ đó. Con dấu là yếu tố để xác nhận và đảm bảo tính chính xác, giá trị pháp lý của văn bản. Vì vậy, khi dịch văn bản hành chính hay dịch hợp đồng kinh tế, dịch văn bản hành chính hay dịch văn bằng cần lưu ý một số điểm sau:

Sử dụng ký hiệu ( ) để mô tả chữ ký hoặc con dấu: đã ký -> (đã ký), đã đóng dấu -> (đã đóng dấu), đã ký và đã đóng dấu -> (đã ký và đã đóng dấu)

Không đưa chữ ký, con dấu, logo, quốc huy, ký hiệu nói chung vào bản dịch vì bản dịch chỉ mang tính chất tham khảo. Trong một số trường hợp, để làm rõ nghĩa, có thể chèn vào, chẳng hạn như sơ đồ, giải thích chính xác bằng hình ảnh, v.v. điều này sẽ được chỉ định trong yêu cầu.

Nếu thấy văn bằng, bằng cấp, chứng chỉ… có hình ảnh thì làm như sau: Kẻ khung giống bản gốc và lồng chữ ảnh vào (hoặc ảnh đóng dấu giáp lai), cách trình bày tương tự như trên định dạng gốc, càng nguyên gốc càng tốt để có thể dễ dàng so sánh bản dịch và bản gốc.

Con dấu tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ con dấu trong tiếng Trung và cách phát âm con dấu tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ con dấu tiếng Trung nghĩa là gì.

con dấu 印章。 khắc con dấu 刻章子。 盖章 《用图案或刻字作印记以示确证或检验、批准。》

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button