Tra Cứu

Danh từ của Employ là gì ? Cách dùng và Word Form của Employ trong tiếng anh

Employ là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Cùng tìm hiểu từ loại và ý nghĩa của Employ ngay! (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong Tiếng Anh, Employ vừa là một danh từ vừa là một động từ mang ý nghĩa là dịch vụ thuê, làm thuê. Với vai trò là một động từ, Employ sở hữu dạng động từ tương ứng với 3 thì khác nhau. Dưới đây là bảng tổng hợp các dạng của động từ Employ và cách phát âm đầy đủ theo Anh – Anh và Anh – Mỹ:

Ý nghĩa của Employ:

Danh từ của Employ và cách dùng

Theo nguyên tắc chung, để thành lập danh từ của Employ bạn cần thêm hậu tố danh từ phù hợp. Employ có 6 danh từ liên quan gồm:

Khám phá các danh từ của Employ ngay! (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Các dạng Word form khác của Employ

Ngoài 6 dạng danh từ nêu trên, động từ Employ còn tồn tại ở dạng Tính từ. Dưới đây là dạng Word Form của Employ cùng cách phát âm và ý nghĩa của chúng.

Bật mí các dạng Word Form của Employ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Employed – Tính từ

Cách phát âm UK – US: /ɪmˈplɔɪd/ – /ɪmˈplɔɪd/

Nghĩa của từ: thuê, có việc làm, có thể sử dụng được

Ví dụ: The ranch employed ten or twelve cowboys. (Trang trại thuê mười hoặc mười hai cao bồi.)

Unemployed – Tính từ

Cách phát âm UK – US: /ʌn ɪmˈplɔɪd/ – /ʌn ɪmˈplɔɪd/

Nghĩa của từ: không dùng, không được sử dụng, không có việc làm, thất nghiệp

Ví dụ: Thousands of laborers became unemployed with no alternative employment. (Hàng nghìn lao động trở nên thất nghiệp mà không có việc làm thay thế.)

Employable – Tính từ

Cách phát âm UK – US: /ɪmˈplɔɪəbl/ – /ɪmˈplɔɪəbl/

Nghĩa của từ: có việc làm, có thể dùng được, có thể thuê được

Ví dụ: The workshops are geared towards helping people to become more employable. (Các hội thảo hướng tới việc giúp mọi người trở nên có việc làm hơn.)

Unemployable – Tính từ

Cách phát âm UK – US: /ʌn ɪmˈplɔɪəbl/ – /ʌn ɪmˈplɔɪəbl/

Nghĩa của từ: không thể dùng được, không thể sử dụng

Ví dụ: He freely admits he is unemployable and will probably never find a job. (Anh ta thoải mái thừa nhận rằng anh ta đang thất nghiệp và có thể sẽ không bao giờ tìm được việc làm.)

Các nhóm từ liên quan đến Employ

Bên cạnh các loại từ trên, để tránh sự lặp lại đồng thời giúp cho câu văn trở nên phong phú hơn, bạn cũng có thể sử dụng thành ngữ hay các từ đồng nghĩa và trái nghĩa của Employ sau:

Các nhóm từ liên quan sẽ giúp bạn hiểu hơn về cụm từ Employ. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Thành ngữ của Employ (Idioms)

  • in somebody’s employ/ in the employ of somebody: làm việc cho ai đó, được thuê bởi ai đó

  • employ someone for something: tuyển dụng ai đó cho một cái gì đó

Các từ đồng nghĩa của Employ

  • apply /əˈplaɪ/: ứng dụng

  • exploit /ɪkˈsplɔɪt/: khai thác

  • handle /ˈhæn.dəl/: xử lý

  • occupy /ˈɒk.jə.paɪ/: chiếm

  • operate /ˈɒp.ər.eɪt/: vận hành

  • spend /spend/: dùng

  • use /juːz/: sử dụng

  • utilize /ˈjuː.təl.aɪz/: tận dụng

Các từ trái nghĩa của Employ

  • be lazy /biːˈleɪ.zi/: lười biếng

  • ignore /ɪɡˈnɔːr/: phớt lờ

  • layoff /ˈleɪ.ɒf/: sa thải

  • shun /ʃʌn/: xa lánh

  • unemploy /ʌn ɪmˈplɔɪ/: thất nghiệp

Bài viết trên đã giới thiệu toàn bộ kiến thức liên quan đến danh từ của Employ trong Tiếng Anh với 6 loại: employ, employee, employer, employment, unemployment, unemployed. Không chỉ vậy, Employ còn tồn tại dưới dạng tính từ, thành ngữ và có những cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa vô cùng thú vị chắc chắn bạn cần phải biết. Hy vọng bài viết của Monkey đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về chủ điểm ngữ pháp này.

Chúc các bạn học tốt!

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button