Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì? Korea hay South Korea
Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Hàn Quốc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Hàn Quốc để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì
South Korea /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/
Bạn đang xem: Nước Hàn Quốc tiếng anh là gì? Korea hay South Korea
Xem thêm : Giá trị hàng hóa là gì? Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/south-korea.mp3
Để phát âm đúng từ South Korea các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ South Korea thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là South Korea là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S & K).
Xem thêm : Tại sao bạn cảm thấy trống rỗng?
Ngoài ra, nhiều bạn sẽ hơi bất ngờ vì nước Hàn Quốc thường gọi là Korea chứ không phải South Korea. Nguyên nhân vì tên thường gọi khác so với tên chính thức bằng tiếng anh. Hơn nữa, nếu bạn tìm hiểu về địa lý sẽ thấy bán đảo Triều Tiên được gọi là Korea, bán đảo này chia làm 2 phần nam bắc, Nam Triều Tiên chính là Hàn Quốc, Bắc Triều Tiên chính là nước Triều Tiên.
Phân biệt South Korea và South Korean
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa South Korea và South Korean, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. South Korea là tên của nước Hàn Quốc trong tiếng anh, còn South Korean để chỉ những thứ thuộc về nước Hàn Quốc như là người Hàn Quốc, văn hóa Hàn Quốc, tiếng Hàn Quốc. Nếu bạn muốn nói về nước Hàn Quốc thì phải dùng từ South Korea chứ không phải South Korean.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Brazil /brəˈzɪl/: nước Bờ-ra-xin
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Hàn Quốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là South Korea, phiên âm đọc là /ˌsaʊθ kəˈriː.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S & K) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ South Korea còn có từ South Korean các bạn hay bị nhầm lẫn, South Korean nghĩa là người Hàn Quốc hoặc tiếng Hàn Quốc chứ không phải nước Hàn Quốc.
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu