Khám phá tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo mới nhất
Advertising – Quảng cáo là một mảng “nóng” được nhiều sự quan tâm hiện nay. Trong tiếng Anh, chủ đề này thường xuyên xuất hiện trong các bài thi Toeic. Tuy nhiên từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo tương đối khó học do tính đặc thù và đa dạng. Dưới đây Step Up sẽ tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo thông dụng nhất giúp các bạn học tập và làm việc tốt hơn.
- Cho các nguyên tố có điện tích hạt nhân như sau: Z = 7; Z= 14 và Z = 21. Biểu diễn cấu hình electron của nguyên tử theo ô orbital. Tại sao lại phân bố như vậy? | SBT Hoá học 10 Kết nối tri thức
- In view of là gì? Cụm từ này đứng ở vị trí nào trong câu?
- Âm thanh nào dưới đây là nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn?
- Hiệu điện thế là gì? Ký hiệu, đơn vị đo, công thức tính hiệu điện thế
- NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
1. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
Bất cứ ngành nghề nào đó đều có những thuật ngữ, từ vựng chuyên ngành riêng của nó và quảng cáo cũng vậy. Đó là những khối lượng từ vựng rất khó nhớ nhưng chúng ta cần phải biết để phục vụ tốt trong công việc. Cùng Step Up tìm hiểu những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo thông dụng nhé:
Bạn đang xem: Khám phá tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo mới nhất
STT
Từ vựng
Dịch nghĩa
1
Account Executive
Nhân viên phòng khách hàng
2
Account Review
Quá trình cân nhắc đề xuất của công ty quảng cáo
3
Ad slicks
Các mẫu quảng cáo được làm sẵn
4
Advertiser
Khách hàng, người sử dụng quảng cáo
5
Advertising agency
Công ty quảng cáo, đại diện quảng cáo
6
Advertising appeal
Sức hút của quảng cáo
7
Advertising campaign
Chiến dịch quảng bá
8
Advertising environment
Môi trường quảng cáo
9
Advertising objectives
Mục tiêu quảng bá
10
Advertising plan
Kế hoạch quảng bá
11
Advertising research
Nghiên cứu quảng cáo
12
Advertising strategy
Chiến lược quảng cáo
13
Affidavit of performance
Bản kê phát sóng thực tế, năng lực
14
Agency network
Hệ thống các công ty quảng cáo
15
Agency of record
Bộ phận đăng ký, book quảng cáo
16
Animatic
Phần vẽ mô tả kịch bản outlines
17
Answer print
Bản in thử để khách hàng ký duyệt
18
Attention value
Đánh giá mức độ tập trung
19
Audiometer
Máy đếm âm
20
Audio
Quảng cáo bằng âm thanh
21
Average frequency
Tần suất trung bình
22
Barter
Phương thức trao đổi hàng, dịch vụ
23
Behavior segmentation
Phân khúc theo thị hiếu khách hàng
24
Benefit segmentation
Phân khúc theo lợi ích khách hàng
25
Big idea
Ý tưởng sáng tạo
26
Billboard
Biển bảng
27
Billings
Tổng doanh thu quảng cáo
28
Bleed page
Khổ tràn lề
29
Body copy
Viết nội dung thân bài cho quảng cáo
30
Brainstorming
Suy nghĩ, bàn luận, động não
31
Brand
Thương hiệu
32
Brand development index (BDI)
Chỉ số phát triển thương hiệu
33
Brand loyalty
Mức độ trung thành với thương hiệu
34
Broadsheet
Biểu ngữ, giấy in một mặt
35
Bursting
Thường xuyên và liên tục
36
Business advertising
Quảng cáo dành cho đối tượng doanh nghiệp
37
Buying center
Bộ phận mua dịch vụ
38
Call to action
Lời kêu gọi hành động
39
Camera-ready
Sẵn sàng cho làm phim
40
Camera separation
Tách màu, tạo phim negative
41
Carrying effect
Hiệu quả thực hiện chiến dịch
42
Collateral sales material
Công cụ hỗ trợ kinh doanh trong QC
43
Color separation
Tách màu
44
Combination rate
Chi phí quảng cáo tổng hợp
45
Commission
Hoa hồng quảng cáo
46
Communication objectives
Mục tiêu truyền thông
47
Comparative parity method
Phương pháp luận lập kế hoạch so sánh
48
Composition
Thành phần, nội dung mẫu quảng cáo
49
Consumer advertising
Quảng cáo nhắm tới đối tượng tiêu dùng
50
Consumer market
Thị trường của đối tượng tiêu dùng
51
Copy platform
Cơ sở lời tựa
52
Corporation public relations
Làm quan hệ công chúng ở mức công ty
53
Cost per order
Giá mỗi quảng cáo
54
Cost per point (CPP)
Chi phí phải trả để đạt điểm rating
55
Cover date
Ngày đăng báo
56
Creative strategy
Chiến lược sáng tạo
57
Database
Cơ sở dữ liệu
58
Display advertising
Quảng cáo trưng bày
59
Dummy
Bản duyệt trước khi triển khai
60
Editor
Người biên tập
61
Event sponsorship
Tài trợ sự kiện
62
Execution
Sản phẩm quảng cáo thực tế
63
Film negative
Phim âm bản, làm âm bản phim
64
Flat rate
Giá quảng cáo không có giảm gi
65
Flexography
Kỹ thuật in phức hợp bằng khuôn mềm
66
Flighting
Đèn chiếu sáng
67
Full-service advertising agency
Đại diện quảng cáo độc quyền
68
Gatefold
Tờ gấp, tờ rơi
69
Globalization
Toàn cầu hoá quảng cáo: thông điệp v.v
70
Graphic designer
Thiết kế đồ hoạ
71
Guaranteed circulation
Xem thêm : Cảm nhận về nhân vật Chí Phèo trong truyện ngắn cùng tên của Nam Cao
Số lượng phát hành đảm bảo
72
Integrated marketing communications (IMC)
Truyền thông phối hợp với marketing
73
International advertising
Quảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác)
74
Interlock
Lồng âm, lồng tiếng cho phim quảng cáo
75
Jingle
Nhạc nền phim quảng cáo
76
Lifestyle
Lối sống, Thói quen trong cuộc sống
77
Limited-service advertising agency
Đại lý quảng cáo nhỏ lẻ
78
Local advertising
Quảng cáo tại địa phương
79
Makegood
Quảng cáo thiện chí, hỗ trợ, đền bù.
80
Market research
Nghiên cứu thị trường
81
Market segment
Phân khúc thị trường
82
Marketing
Làm thị trường, lên chiến lược thị trường
83
Marketing concept
Khái niệm về làm thị trường
84
Marketing plan
Kế hoạch thị trường
85
Mass marketing
Làm thị trường trên quy mô lớn, tổng thể
86
Media buyer
Người mua sản phẩm truyền thông
87
Media mix
Truyền thông hỗn hợp
88
Media vehicle
Kênh truyền thông
89
Message research
Nghiên cứu thông điệp
90
News release
Ra tin, phát hành tin trên báo
91
Objective and task method
Phương pháp luận mục tiêu và ngân sách
92
Offset lithography
Phương pháp in offset dùng lô in.
93
On-sale date
Ngày đăng tải
94
Personal selling
Bán hàng cá nhân, trực tiếp
95
Photomatic
P/p chụp ảnh minh hoạ trực tiếp
96
Preferred position
Vị trí quảng cáo ưu tiên
97
Preproduction
Tiền sản xuất
98
Proof
In thử trước khi đưa vào in hàng loạt
99
Spot
Đoạn, mẩu quảng cáo truyền hình
2. Ứng dụng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
Sau khi đã học trọn bộ 99 từ vựng về quảng cáo bạn có thể nhớ hết được chúng không? Hãy ứng dụng những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo vào giao tiếp thực tế để học thuộc nhanh hơn. Dưới đây là một số cuộc đàm thoại tiếng Anh về quảng cáo:
Ví dụ 1:
A: How much is this month’s advertising revenue?
B: 1 billion VND
A: What is the strategy for the next month?
B: We’re going to process the IMC
Ví dụ 2:
A: Have you done the advertising design yet?
B: I finished it last night. I just emailed you
A: Very well. How much is the cost per order ?
B: 12 million dong
3. Mẹo học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo
Tương tự như cách học từ vựng thông qua phim ảnh, chúng ta có thể học từ vựng thông qua quảng cáo:
Bước 1: Lựa chọn quảng cáo
Việc chọn lựa quảng cáo là một khâu quan trọng của quá trình học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo. Có thể lựa chọn theo các tiêu chí sau:
- Quảng cáo yêu thích: Hãy chọn quảng cáo về thần tượng của mình. Chắc chắn bạn sẽ có động lực to lớn to học tập
- Phù hợp với trình độ: Khi mới bắt đầu, bạn hãy chọn những quảng cáo với lượng thông tin vừa phải, sau đó hãy nâng dần lên
Bước 2: Xem để hiểu
Tùy theo trình độ của bản thân để chọn phim phụ đề tiếng Việt hay phụ đề tiếng Anh. Miễn sao các bạn có thể hiểu được nội dung và các tình huống trong quảng cáo.
Bước 3: Xem để học
Hãy ghi lại những từ vựng cấu trúc đã học được từ quảng cáo. Tuy nhiên khoan tra từ điển vội nhé. Hãy cố gắng đoán nghĩa của từ trước. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn và thúc đẩy tư duy não bộ.
Bước 4: Nhại quảng cáo
Nhại quảng cáo giúp bạn luyện được cách nói có ngữ điệu. Hãy “bắt chước” diễn viên nói lại đoạn quảng cáo đã học vừa để luyện từ vựng vừa luyện phát âm nhé. Chắc chắn sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn đấy.
Trên đây là toàn bộ chia sẻ của Step Up về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quảng cáo thông dụng. Mình tin rằng, chỉ cần các bạn cố gắng và nỗ lực học tập thì chắc sẽ hack não từ vựng thành công!
NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI
Comments
comments
Nguồn: https://thcshongthaiad.edu.vn
Danh mục: Tra Cứu