Tra Cứu

Số 55 tiếng anh là gì? Đọc số năm mươi lăm tiếng anh như thế nào

Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm ở trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 55 tiếng anh là gì và cách đọc số 55 trong tiếng anh như thế nào.

Số 55 tiếng anh là gì
Số 55 tiếng anh là gì

Số 55 tiếng anh là gì

Fifty-five /ˈfɪf.ti faɪv/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/Fifty-five.mp3

Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ fifty-five ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ fifty-five chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 55 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 55, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 55 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết cách đọc số thứ tự, thứ hạng trong tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Số 55 tiếng anh là gì
Số 55 tiếng anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng anh

Sau khi đã biết số 55 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.

  • Seventy-four /ˈsev.ən.ti fɔːr/: số 74
  • Fifty-eight /ˈfɪf.ti eɪt/: số 58
  • Two /tuː/: số 2
  • Eighty-two /ˈeɪ.ti tuː/: số 82
  • Ten thousand /ten ˈθaʊ.zənd/: Số 10000
  • Eleven /ɪˈlev.ən/: số 11
  • Twenty-two /ˈtwen.ti tuː/: số 22
  • Forty-five /ˈfɔː.ti faɪv/: số 45
  • Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
  • Fifteen /ˌfɪfˈtiːn/: số 15
  • One billion /wʌn ˈbɪl.jən/: một tỉ
  • Eighty-nine /ˈeɪ.ti naɪn/: số 89
  • Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
  • Forty-four /ˈfɔː.ti fɔːr/: số 44
  • Ninety-two /ˈnaɪn.ti tuː/: số 92
  • Ninety /ˈnaɪn.ti/: số 90
  • Eighty-one /ˈeɪ.ti wʌn/: số 81
  • Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/: số 17
  • Sixty-three /ˈsɪk.sti θriː/: số 63
  • Thirty-seven /ˈθɜː.ti ˈsev.ən/: số 37
  • One /wʌn/: số 1
  • Seventy-nine /ˈsev.ən.ti naɪn/: số 79
  • Eighteen /ˌeɪˈtiːn/: số 18
  • Sixty-eight /ˈsɪk.sti eɪt/: số 68
  • Sixty-one /ˈsɪk.sti wʌn/: số 61
  • Forty-two /ˈfɔː.ti tuː/: số 42
  • Fifty-four /ˈfɪf.ti fɔːr/: số 54
  • Thirteen /θɜːˈtiːn/: số 13
  • Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
  • Eight /eɪt/: số 8
  • Thirty /ˈθɜː.ti/: số 30
  • Forty-six /ˈfɔː.ti sɪks/: số 46
  • Twelve /twelv/: số 12
  • Thirty-two /ˈθɜː.ti tuː/: số 32
  • Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
  • Twenty-five /ˈtwen.ti faɪv/: số 25
  • Twenty /ˈtwen.ti/: số 20
  • Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số 14
  • Six /sɪks/: số 6
  • Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
  • Thirty-six /ˈθɜː.ti sɪks/: số 36
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7
  • Forty-three /ˈfɔː.ti θriː/: số 43

Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 55 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 55 trong tiếng anh viết là fifty-five, phiên âm đọc là /ˈfɪf.ti faɪv/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là fifty-five hay number fifty-five.

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button