Tra Cứu

Mã trường THPT 2022 tại Thanh Hoá Mã tỉnh và mã trường THPT 2022

Mã trường THPT 2022 tại Thanh Hóa giúp thí sinh biết được trường, tỉnh, khu vực mình đang ở là mã gì để làm hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia.

Trong hồ sơ đăng kí dự thi, ở mục số 6 các em cần cung cấp thông tin về tên trường, mã trường kèm theo mã tỉnh, huyện. Đây là danh sách tất cả các mã trường, mã quận huyện tỉnh Thanh Hóa. Tuy nhiên để chắc chắn, học sinh nên hỏi lại nhà trường để tránh bị điền sai thông tin. Vậy dưới đây là danh sách mã trường THPT 2022 Thanh Hóa, mời các bạn cùng theo dõi.

Tỉnh Thanh Hóa: Mã 28

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Bạn đang xem: Mã trường THPT 2022 tại Thanh Hoá Mã tỉnh và mã trường THPT 2022

Mã Quận huyện

Tên Quận Huyện

Mã trường

Tên trường

Khu vực

00

Sở Giáo dục và Đào tạo

900

Quân nhân, Công an_28

KV3

00

Sở Giáo dục và Đào tạo

800

Học ở nước ngoài_28

KV3

Thành phố Thanh Hóa : Mã 01

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

009

THPT DTNT Tỉnh Thanh Hóa

P. Đông Sơn, TP T. Hoá

KV1

010

THPT Chuyên Lam Sơn

P. Ba Đình, TP T. Hoá

KV2

011

TTGDTX tỉnh T. Hoá

Ngã Ba Bia, TP Thanh Hoá

KV2

012

THPT Đông Sơn

Đông Tân, TP T. Hóa

KV2

013

THPT Nguyễn Huệ

Quảng Đông, TP T. Hóa

KV2

014

Trường CĐ TDTT T. Hóa

Ph. Ngọc Trạo-TP T. Hóa

KV2

015

ĐH VHTT và DL TH

Ph. Lam Sơn- TP T. Hóa

KV2

016

CĐN NN – PTNT T. Hóa

Quảng Hưng -TP T. Hóa

KV2

017

Trường CĐ KT- KTCT

Ph. Đông Vệ – TP T. Hóa

KV2

018

CĐ nghề CN T. Hóa

64 Đình Hương, TP T. Hóa

KV2

019

Trường CĐN An Nhất Vinh

Hoàng Long, T. Hoá

KV2

020

TC nghề số 1 TP T. Hoá

Quảng Thắng, TP T. Hoá

KV2

008

TTGDTX-DN TP T. Hoá

P.Trường Thi, TP T. Hoá

KV2

007

THPT Đào Duy Anh

P. Ngọc Trạo, TP T. Hoá

KV2

005

THPT Trường Thi

P. Trường Thi, TP T. Hoá

KV2

006

THPT Lý Thường Kiệt

P. Đông sơn, TP T. Hoá

KV2

004

THPT Tô Hiến Thành

P.Đông Sơn, TP T. Hoá

KV2

003

THPT Nguyễn Trãi

P. Điện Biên, TP T. Hoá

KV2

002

THPT Hàm Rồng

P. Trường Thi,TP T. Hoá

KV2

001

THPT Đào Duy Từ

P. Ba Đình, TP T. Hóa

KV2

Thị xã Bỉm Sơm : Mã 02

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

024

TC nghề Bỉm Sơn

P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn

KV2

021

THPT Bỉm Sơn

P. Ba Đình, Thị Bỉm Sơn

KV2

022

THPT Lê Hồng Phong

P. Lam Sơn, Thị Bỉm Sơn

KV2

023

TTGDTX TX Bỉm Sơn

P. Lam Sơn, TX Bỉm Sơn

KV2

Huyện Sầm Sơn : Mã 03

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

027

TTGDTX-DN Sầm Sơn

P. Trường Sơn, Sầm Sơn

KV2

028

THPT Quảng Xương 3

Quảng Minh, Sầm Sơn

KV2

025

THPT Sầm Sơn

P. Trường Sơn, Sầm Sơn

KV2

026

THPT Nguyễn Thị Lợi

P. Trung Sơn, Sầm Sơn

KV2

Huyện Quan Hóa : Mã 04

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

031

THCS-THPT Quan Hóa

Thiên Phủ, Quan Hóa

KV1

030

TTGDTX Quan Hoá

TT Quan Hóa

KV1

029

THPT Quan Hoá

TT Quan Hoá

KV1

Huyện Quan Sơn : Mã 05

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

033

TTGDTX-DN Quan Sơn

TT Quan Sơn

KV1

034

THPT Quan Sơn 2

Mường Mìn – Quan Sơn

KV1

032

THPT Quan Sơn

TT Quan Sơn

KV1

Huyện Mường Lát : Mã 06

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

036

TTGDTX Mường Lát

TT Mường Lát

KV1

035

THPT Mường Lát

TT Mường Lát

KV1

Huyện Bá Thước : Mã 07

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

039

TTGDTX-DN Bá Thước

TT Cành nàng, Bá Thước

KV1

038

THPT Hà Văn Mao

Điền Trung, Bá Thước

KV1

037

THPT Bá Thước

TT Cành Nàng, Bá Thước

KV1

040

THPT Bá Thước 3

Lũng Niên, Bá Thước

KV1

Huyện Thường Xuân : Mã 08

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

041

THPT Cầm Bá Thước

TT Thường Xuân

KV1

042

THPT Thường Xuân 2

Luận Thành, Thường Xuân

KV1

043

TTGDTX Thường Xuân

TT Thường xuân

KV1

044

THPT Thường Xuân 3

Vạn Xuân, Thường Xuân

KV1

Huyện Như Xuân : Mã 09

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

045

THPT Như Xuân

TT Yên Cát, Như Xuân

KV1

047

THPT Như Xuân 2

Bãi Thành, Như Xuân

KV1

046

TTGDTX Như Xuân

TT Yên Cái, Như Xuân

KV1

Huyện Như Thanh : Mã 10

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

049

THPT Như Thanh 2

TT Bến Sung, Như Thanh

KV1

050

TTGDTX-DN Như Thanh

TT Bến Sung, Như Thanh

KV1

051

THCS-THPT Như Thanh

Phượng Nghi, Như Thanh

KV1

048

THPT Như Thanh

TT Bến Sung, Như Thanh

KV1

Huyện Lang Chánh : Mã 11

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

052

THPT Lang Chánh

TT Lang Chánh

KV1

053

TTGDTX-DN Lang Chánh

TT Lang Chánh

KV1

Huyện Ngọc Lặc : Mã 12

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

058

TC nghề MN

T. Hoá Xã Minh Sơn, H. Ngọc Lặc

KV1

054

THPT Ngọc Lặc

TT Ngọc Lặc

KV1

055

THPT Lê Lai

Kiên Thọ, Ngọc Lặc

KV1

056

TTGDTX Ngọc Lặc

TT Ngọc Lặc

KV1

057

THPT Bắc Sơn

Ngọc Liên, Ngọc Lặc

KV1

Huyện Thạch Thành : Mã 13

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

060

THPT Thạch Thành 2

Thạch Tân, Thạch Thành

KV1

059

THPT Thạch Thành 1

Thành Thọ, Thạch Thành

KV1

062

TTGDTX Thạch Thành

TT Kim Tân

KV1

063

THPT Thạch Thành 4

Thạch Quảng, Thạch Thành

KV1

061

THPT Thạch Thành 3

Thành Vân, Thạch Thành

KV1

Huyện Cẩm Thuỷ : Mã 14

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

067

TTGDTX Cẩm Thuỷ

TT Cẩm Thuỷ

KV1

066

THPT Cẩm Thuỷ 3

Cẩm Thạch, Cẩm Thuỷ

KV1

065

THPT Cẩm Thuỷ 2

Phúc Do, Cẩm Thuỷ

KV1

064

THPT Cẩm Thuỷ 1

TT Cẩm Thuỷ

KV1

Huyện Thọ Xuân : Mã 15

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

074

TTGDTX Thọ Xuân

TT Thọ Xuân

KV2NT

073

THPT Thọ Xuân 5

Thôn 385 Thọ Xương

KV2NT

072

THPT Lê Văn Linh

TT Thọ Xuân

KV2NT

071

THPT Thọ Xuân 4

Thọ Lập, Thọ Xuân

KV2NT

070

THPT Lam Kinh

TT Lam Sơn, Thọ Xuân

KV2NT

069

THPT Lê Hoàn

Xuân Lai, Thọ Xuân

KV2NT

068

THPT Lê Lợi

TT Thọ Xuân

KV2NT

Huyện Vĩnh Lộc : Mã 16

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

075

THPT Vĩnh Lộc

TT Vĩnh Lộc

KV2NT

078

TTGDTX Vĩnh Lộc

TT Vĩnh Lộc

KV2NT

077

THPT Trần Khát Chân

TT Vĩnh Lộc

KV2NT

076

THPT Tống Duy Tân

Vĩnh Tân, Vĩnh Lộc

KV2NT

Huyện Thiệu Hoá : Mã 17

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

083

TTGDTX Thiệu Hoá

TT Vạn Hà, Thiệu Hoá

KV2NT

082

THPT Dương Đình Nghệ

Thiệu Đô, Thiệu Hoá

KV2NT

080

THPT Nguyễn Quán Nho

Thiệu Quang, Thiệu Hoá

KV2NT

079

THPT Thiệu Hoá

TT Vạn Hà, Thiệu Hoá

KV2NT

081

THPT Lê Văn Hưu

Thiệu Vận, Thiệu Hoá

KV2NT

Huyện Triệu Sơn : Mã 18

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

084

THPT Triệu Sơn 1

TT, Triệu Sơn

KV2NT

085

THPT Triệu Sơn 2

Nông Trường, Triệu Sơn

KV2NT

086

THPT Triệu Sơn 3

Hợp Lý, Triệu Sơn

KV2NT

087

THPT Triệu Sơn 4

Thọ Dân, Triệu Sơn

KV2NT

088

THPT Triệu Sơn 5

Đồng Lợi, Triệu Sơn

KV2NT

089

THPT Triệu Sơn 6

Dân Lực, Triệu Sơn

KV2NT

090

THPT Triệu Sơn

TT Triệu sơn

KV2NT

091

TTGDTX Triệu Sơn

TT Triệu Sơn

KV2NT

092

Trường CĐ NL T. Hóa

Dân Quyền – H. Triệu Sơn

KV2NT

Huyện Nông Cống : Mã 19

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

094

THPT Nông Cống 2

Trung Thành, Nông Cống

KV2NT

095

THPT Nông Cống 3

Công Liêm, Nông Cống

KV2NT

096

THPT Nông Cống 4

Trường Sơn, N. Cống

KV2NT

093

THPT Nông Cống 1

TT Nông Cống

KV2NT

099

THPT Nông Cống

Trung Chính, Nông Cống

KV2NT

098

TTGDTX Nông Cống

TT Nông Cống

KV2NT

097

THPT Triệu Thị Trinh

Vạn Hòa, Nông Cống

KV2NT

Huyện Đông Sơn : Mã 20

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

101

THPT Đông Sơn 2

Đông Văn, Đông Sơn

KV2NT

102

PT Nguyễn Mộng Tuân

TT Rừng Thông, Đông Sơn

KV2NT

103

TTGDTX Đông Sơn

TT Rừng Thông, Đông Sơn

KV2NT

100

THPT Đông Sơn 1

Đông Xuân, Đông Sơn

KV2NT

Huyện Hà Trung : Mã 21

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

104

THPT Hà Trung

Hà Bình, Hà Trung

KV2NT

105

THPT Hoàng Lệ Kha

TT Hà Trung

KV2NT

106

THPT Nguyễn Hoàng

TT Hà Trung

KV2NT

107

TTGDTX-DN Hà Trung

TT Hà Trung

KV2NT

Huyện Hoàng Hoá : Mã 22

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

108

THPT Lương Đắc Bằng

TT Bút Sơn, Hoàng Hoá

KV2NT

109

THPT Hoàng Hoá 2

Hoàng Kim, Hoàng Hoá

KV2NT

110

THPT Hoàng Hoá 3

Hoàng Ngọc, Hoàng Hoá

KV2NT

111

THPT Hoàng Hoá 4

Hoàng Thành, Hoàng Hoá

KV2NT

112

THPT Lưu Đình Chất

Hoàng Quý, Hoàng Hoá

KV2NT

113

THPT Lê Viết Tạo

Hoàng Đạo, Hoàng Hoá

KV2NT

115

THPT Hoàng Hoá

Hoàng Ngọc – Hoàng Hoá

KV2NT

114

TTGDTX-DN Hoàng Hoá

TT Bút Sơn, Hoàng Hoá

KV2NT

Huyện Nga Sơn : Mã 23

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

119

TTGDTX Nga Sơn

TT Nga Sơn

KV2NT

120

THPT Nga Sơn

Nga Trung, Nga Sơn

KV2NT

118

THPT Trần Phú

TT Nga sơn

KV2NT

117

THPT Mai Anh Tuấn

Nga Thành, Nga Sơn

KV2NT

116

THPT Ba Đình

TT Nga Sơn

KV2NT

121

TC nghề Nga Sơn

H Nga Sơn, T. Hoá

KV2NT

Huyện Hậu Lộc : Mã 24

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

122

THPT Hậu Lộc 1

Phú Lộc, Hậu lộc

KV2NT

123

THPT Hậu Lộc 2

Văn Lộc, Hậu Lộc

KV2NT

124

THPT Đinh Chương Dương

TT Hậu Lộc

KV2NT

125

TTGDTX Hậu Lộc

TT Hậu Lộc

KV2NT

126

THPT Hậu Lộc 3

Đại Lộc, Hậu Lộc

KV2NT

127

THPT Hậu Lộc 4

Hưng Lộc, Hậu Lộc

KV1

Huyện Quảng Xương : Mã 25

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

129

THPT Quảng Xương 2

Quảng Ngọc, Quảng Xương

KV2NT

131

THPT Nguyễn Xuân Nguyên

Quảng Giao, Quảng Xương

KV2NT

132

THPT Đặng Thai Mai

Quảng Bình, Quảng Xương

KV2NT

133

TTGDTX-DN Quảng Xương

TT Quảng Xương

KV2NT

134

TC nghề PTTH

Quảng Thọ, Sầm Sơn

KV2

130

THPT Quảng Xương 4

Quảng Lợi, Quảng Xương

KV1

128

THPT Quảng Xương 1

TT Quảng Xương

KV2NT

Huyện Tĩnh Gia : Mã 26

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

135

THPT Tĩnh Gia 1

TT Tĩnh Gia

KV2NT

136

THPT Tĩnh Gia 2

Triêu Dương, Tĩnh Gia

KV2NT

137

THPT Tĩnh Gia 3

Tĩnh Hải, Tĩnh Gia

KV1

138

THPT Tĩnh Gia 5

TT Tĩnh Gia

KV2NT

139

TTGDTX Tĩnh Gia

TT Tĩnh Gia

KV2NT

140

THPT Tĩnh Gia 4

Hải An, Tĩnh Gia

KV1

142

THCS-THPT Nghi Sơn

Hải Thượng, Tĩnh Gia

KV1

141

TC nghề Nghi Sơn

TT Tĩnh Gia, H. Tĩnh Gia

KV2NT

Huyện Yên Định: Mã 27

Mã trường

Tên trường

Địa chỉ

Khu vực

143

THPT Yên Định 1

TT Quán Lào, Yên Định

KV2NT

144

THPT Yên Định 2

Yên Trường, Yên Định

KV2NT

148

TTGDTX Yên Định

TT Yên Định

KV2NT

147

THPT Trần Ân Chiêm

TT Quán Lào, Yên Định

KV2NT

146

THCS-THPT Thống Nhất

TT Thống Nhất

KV2NT

145

THPT Yên Định 3

Yên Tâm, Yên Định

KV2NT

Đăng bởi: thcs Hồng Thái

Chuyên mục: Biểu mẫu giáo dục

Bản quyền bài viết thuộc Trường THCS Hồng Thái Hải Phòng. Mọi hành vi sao chép đều là gian lận!

Nguồn chia sẻ: Trường thcs Hồng Thái (thcshongthaiad.edu.vn)

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button