Tra Cứu

Nông trại tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng mỹ phẩm, bốt điện thoại công cộng, nhà hàng, cửa hàng bán hoa, vỉa hè, cửa hàng bán đồ chơi, nhà nhỏ, buồng nhỏ, sở thú, lăng tẩm, phòng trà, nhà tù, nhà thờ hồi giáo, phòng ăn, thẩm mỹ viện tóc, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, bầu trời, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nông trại. Nếu bạn chưa biết nông trại tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nông trại tiếng anh là gì
Nông trại tiếng anh là gì

Nông trại tiếng anh là gì

Farm /fɑːm/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Farm.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của nông trại rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farm rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm farm /fɑːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ farm thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nông trại là nơi có diện tích rộng dùng để làm nông nghiệp. Thường nông trại ở những vùng nông thôn nơi có diện tích đất trồng đất chăn nuôi rộng lớn. Ngoài cách gọi nông trại thì nhiều nơi vẫn gọi là trang trại cũng có ý nghĩa tương đương.
  • Từ farm là để chỉ chung về nông trại, còn cụ thể nông trại như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nông thôn tiếng anh là gì

Nông trại tiếng anh là gì
Nông trại tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài nông trại thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Shed /ʃed/: nhà kho
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US – liquor store, package store)
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US – gas station)
  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US – restroom)
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US – multistory)
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Tent /tent/: cái lều
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US – Laundromat)
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
Nông trại tiếng anh là gì
Nông trại tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nông trại tiếng anh là gì thì câu trả lời là farm, phiên âm đọc là /fɑːm/. Lưu ý là farm để chỉ chung về nông trại chứ không chỉ cụ thể nông trại như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nông trại như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ farm trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farm rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ farm chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ farm ngay.

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button