Tra Cứu

Củ đậu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như hạt bí đỏ, quả chanh vàng (chanh Mỹ), rau muống, hạt đậu đỏ, củ cải đỏ, củ khoai, bí ngòi, quả xoài, quả cà chua, quả mướp đắng, củ sắn, quả bầu, rau mồng tơi, hạt điều, quả bí xanh, rau cải xoong, quả su su, hạt thông, hạt hướng dương, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là củ đậu. Nếu bạn chưa biết củ đậu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Củ đậu tiếng anh là gì
Củ đậu tiếng anh là gì

Củ đậu tiếng anh là gì

Jicama /ˈhɪk.ə.mə/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/12/Jicama.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của củ đậu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jicama rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈhɪk.ə.mə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ jicama thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ jicama để chỉ chung về củ đậu chứ không chỉ cụ thể về loại củ đậu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại củ đậu nào thì phải nói theo tên riêng của loại củ đậu đó.

Củ đậu tiếng anh là gì
Củ đậu tiếng anh là gì

Xem thêm một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài củ đậu thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
  • Trunk /trʌŋk/: thân cây
  • Branch /brɑːntʃ/: cành cây
  • Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
  • Apple /ˈӕpl/: quả táo
  • Waterapple /ˈwɔː.tər æp.əl/: quả roi
  • Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
  • Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
  • Fennel /ˈfen.əl/: rau thì là
  • Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
  • Mango /ˈmӕŋɡəu/: quả xoài
  • Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt sồi (quả sồi)
  • Spinach /ˈspinidʒ, -nitʃ/: rau chân vịt
  • Treetop /ˈtriː.tɒp/: ngọn cây
  • Fruit /fruːt/: quả, trái cây
  • Custard apple /’kʌstəd,æpl/: quả na
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa hấu
  • Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua
  • Corn /kɔːn/: bắp ngô (hạt ngô, cây ngô)
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Peanut /ˈpiːnʌt/: hạt lạc, đậu phộng
  • Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
  • Snake gourd /sneik guəd/: quả lặc lè (quả bầu rắn)
  • Melon /´melən/: quả dưa
  • Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
  • Oak /əuk/: cây sồi
  • Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
  • Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
  • Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/: củ gừng
  • Bok choy: rau cải chíp (cải thìa)
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Flower /flaʊər/: hoa
  • Coffee bean /ˈkɒfi biːn/: hạt cà phê
Củ đậu tiếng anh là gì
Củ đậu tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc củ đậu tiếng anh là gì thì câu trả lời là jicama, phiên âm đọc là /ˈhɪk.ə.mə/. Lưu ý là jicama để chỉ chung về củ đậu chứ không chỉ cụ thể về loại củ đậu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về củ đậu thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại củ đậu đó. Về cách phát âm, từ jicama trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ jicama rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ jicama chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

THCS Hồng Thái

“Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học.” Khuyết Danh
Back to top button